Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 1.751.000 ₫ 7
      • × Novohair 1 × 0 ₫
      • × Dung dịch nha khoa Nutridentiz 1 × 120.000 ₫
      • × Active Meno Plus 1 × 480.000 ₫
      • × Tauxin 1 × 250.000 ₫
      • × Chanh đào mật ong DMA 1 × 0 ₫
      • × Akamama Calcium & D3 & K2 1 × 350.000 ₫
      • × Fixderma Epifager Ragale Cream (30g) 1 × 551.000 ₫

      Subtotal: 1.751.000 ₫

      View cartCheckout

  • 7

    Cart

    • × Novohair 1 × 0 ₫
    • × Dung dịch nha khoa Nutridentiz 1 × 120.000 ₫
    • × Active Meno Plus 1 × 480.000 ₫
    • × Tauxin 1 × 250.000 ₫
    • × Chanh đào mật ong DMA 1 × 0 ₫
    • × Akamama Calcium & D3 & K2 1 × 350.000 ₫
    • × Fixderma Epifager Ragale Cream (30g) 1 × 551.000 ₫

    Subtotal: 1.751.000 ₫

    View cartCheckout

  • Eurocapro
  • Cadidroxyl 250
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Alkidazol
Home / Thuốc Kháng Sinh

Alkidazol

  • Eurocapro
  • Cadidroxyl 250

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Alkidazol được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bao gồm: viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng, đợt kịch phát cấp tinh của viêm phế quản mạn tính, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da và cấu trúc da. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Alkidazol.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi lọ thuốc (60ml hỗn dịch sau khi pha) chứa các thành phần sau:

  • Hoạt chất Cefpodoxim proxetil tương tương Cefpodoxim 480mg
  • Tá dược vừa đủ 1 lọ.

Dạng bào chế: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Alkidazol 

2.1 Tác dụng của thuốc Alkidazol 

2.1.1 Dược động học

Hấp thu: Cefpodoxim đường uống hấp thu ở mức trung bình với sinh khả dụng khoảng 50%. Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết tương đạt được sau 2 – 3 giờ. Thức ăn làm tăng khả năng hấp thu của Cefpodoxim.

Phân bố: Khoảng 20 – 30% cefpodoxim gắn kết với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Khi vào cơ thể, nhờ các esterase không đặc hiệu ở niêm mạc ruột mà tiền chất Cefpodoxim proxetil được thủy phân tạo thành chất chuyển hóa Cefpodoxime ở dạng có hoạt tính. 

Thải trừ: Thuốc được bài tiết qua thận vào nước tiểu dưới dạng liều dùng không đổi trong 12 giờ (~ 29 – 38%) với nửa đời thải trừ trong huyết thanh là 2,1 – 2,8 giờ. 

2.1.2 Dược lực học

Cefpodoxim là kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 đường uống có hiệu quả trong việc ngăn ngừa đa phần các khuẩn Gram âm và Gram dương thông qua cơ chế ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. 

Phổ kháng khuẩn: Cefpodoxim có hoạt tính kháng khuẩn đối với:

Cầu khuẩn Gram dương Vi khuẩn cụ thể
Phế cầu Streptococcus pneumoniae
Liên cầu nhóm A, B, C, G Streptococcus
Tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidermidis

Cefpodoxim cũng có tác dụng chống lại các cầu khuẩn Gram âm và các trực khuẩn Gram dương, Gram âm. 

Cefpodoxim được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng từ nhẹ đến vừa do vi khuẩn như bệnh lậu, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa hay viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. [1]

2.2 Chỉ định thuốc Alkidazol 

Thuốc Alkidazol được chỉ định sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình trong các trường hợp sau đây:

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng, đợt kịch phát cấp tinh của viêm phế quản mạn tính. 
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm: viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể vừa và nhẹ, chưa có biến chứng như viêm bàng quang, bệnh lậu. 
  • Điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng do vi khuẩn Staphylococcus aureus và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes gây ra. 

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Alkidazol 

3.1 Liều dùng Alkidazol 

3.1.1 Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

Điều trị Liều dùng
Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn tính hoặc viêm phổi mắc phải ở cộng đồng 200 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 10 hoặc 14 ngày tương ứng
Viêm họng và/hoặc viêm amidan 100 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 5 – 10 ngày
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng 400 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong trong 7 – 14 ngày
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu từ nhẹ đến vừa chưa biến chứng 100 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 1 tuần
Bệnh lậu chưa biến chứng Uống 1 liều duy nhất 200 mg hoặc 400 mg cefpodoxim, sau đó điều trị bằng doxycyclin đường uống để đề phòng nhiễm Chlamydia

3.1.2 Trẻ em từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi

Điều trị Liều dùng
Viêm tai giữa cấp 5 mg/kg (liều tối đa là 200 mg) x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 5 ngày
Viêm họng và amidan 5 mg/kg (liều tối đa là 100 mg) x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 5 – 10 ngày
Viêm xoang cấp 5 mg/kg (liều tối đa là 200 mg) x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 10 ngày
Lậu không biến chứng (trẻ 8 tuổi, cân nặng ≥ 45 kg) Uống 1 liều duy nhất 400 mg, phối hợp với 1 kháng sinh có tác dụng đối với nhiễm Chlamydia
Viêm phổi mắc tại cộng đồng, đợt cấp do viêm phế quản mạn 200 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 14 hoặc 10 ngày tương ứng
Da và cấu trúc da 400 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong trong 7 – 14 ngày
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng 100 mg x 2 lần/ngày (mỗi lần cách nhau 12 giờ), uống trong 1 tuần

3.2 Cách dùng thuốc Alkidazol hiệu quả

Thuốc dùng đường uống, lắc kỹ thuốc trước khi dùng.

Cách pha thuốc: Dùng cốc chia liều đong 15ml nước cho vào lọ, lắc mạnh, thêm tiếp 12,5ml nước cho vào lọ, lắc đều. Sau đó thêm nước vừa đủ vào lọ đến vạch 60ml, lắc đều đến khi tạo dạng hỗn dịch thuốc.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng Alkidazol trong các trường hợp:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hay các cephalosporin khác. 
  • Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin.

5 Tác dụng phụ

Trên hệ/cơ quan Tần suất: thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, viêm đại tràng màng giả    
Hệ thần kinh trung ương Đau đầu   Tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt 
Da Phát ban, nổi mày đay, ngứa Ban đỏ đa dạng  
Niệu – sinh dục Nhiễm nấm âm đạo    
Phản ứng dị ứng  

Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt, đau khớp và phản ứng phản vệ

 
Gan   Rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời  
Máu     Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu
Thận     Viêm thận kẽ có hồi phục

6 Tương tác

Thuốc Tương tác
Chất chống acid và chất kháng histamin H2 Hấp thụ cefpodoxim giảm
Probenecid giảm bài tiết cefpodoxim qua thận
Chất acid uric hiệu Hoạt lực của cefpodoxim có thể tăng
Vắc xin thương hàn sống Cefpodoxim có thể làm giảm hoạt lực của vắc xin

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở bệnh nhân mẫn cảm với penicilin, người bị thiểu năng thận, phụ nữ có thai và cho con bú.

Thận trọng khi điều trị dài ngày bằng Alkidazol vì có thể gây bội nhiễm vi khuẩn và nấm, nghiêm trọng hơn là nhiễm Clostridium difficile gây ỉa chảy và viêm kết tràng.

Thận trọng khi dùng thuốc ở trẻ sơ sinh (từ 2 tháng tuổi trở lên) do thuốc có chứa natri benzoat có liên quan đến ngộ độc mạnh gây tử vong, nhiễm toan chuyển hóa, suy hô hấp, rối loạn chức năng hệ thần kinh trung ương, hạ huyết áp, trụy tim mạch ở trẻ sơ sinh.

Không dùng thuốc cho bệnh nhân có yếu tố di truyền về dung nạp Fructose, kém hấp thu Glucose galactose, hoặc thiếu sucrase-isomaltase do thuốc có chứa succrose. 

Thận trọng khi dùng thuốc ở người lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh bao gồm: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt. 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Thời kỳ mang thai

Chưa có báo cáo đầy đủ về tính an toàn và hiệu lực khi dùng Alkidazol trong thai kỳ nên chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết và đã cân nhắc kĩ lợi ích – nguy cơ.

7.2.2 Thời kỳ cho con bú

Cefpodoxim tiết được qua sữa mẹ, có thể dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú. Nếu trong quá trình điều trị bằng thuốc, trẻ bú mẹ có các biểu hiện rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột cần ngừng cho trẻ bú mẹ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng quá liều khi dùng thuốc thường gặp trên đường tiêu hóa bao gồm buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là cần thiết. Nếu bệnh nhân mới dùng quá liều, cần rửa dạ dày ngay. Cefpodoxim có thể loại bỏ 1 phần bằng thẩm phân máu hay thẩm phân phúc mạc.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-31221-18

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Đóng gói: Hộp 1 lọ để pha 60 ml hỗn dịch uống.

9 Thuốc Alkidazol giá bao nhiêu?

Thuốc hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Alkidazol có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Alkidazol mua ở đâu?

Thuốc Alkidazol mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Alkidazol để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống dạng bột pha hỗn dịch, dễ uống.
  • Giá cả hợp lý, phải chăng.
  • Thuốc Alkidazol hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bao gồm: viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng, đợt kịch phát cấp tinh của viêm phế quản mạn tính, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da và cấu trúc da.
  • Thông qua cơ chế Schiff Bases, các dẫn chất tổng hợp mới của Cefpodoxime có khả năng kháng virus mạnh. Từ đó giúp các nhà nghiên cứu có thể tạo ra đột phá trong y khoa để giải quyết các thách thức mới như bệnh do virus Corona gây nên. [2]
  • Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất Dược phẩm, cung cấp ra thị trường các loại thuốc đạt chất lượng, được sản xuất trong nhà máy đạt chuẩn GMP – WHO, đáp ứng những yêu cầu sản xuất nghiêm ngặt nhất.

12 Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn, cần chỉ định của bác sĩ trước khi dùng.
  • Có thể gặp phải tác dụng phụ trong thời gian sử dụng thuốc.

Tổng 7 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Alkidazol” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Ama-Power

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Akicin Inj.

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Adolox 500mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 500

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 750mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Acyclovir 250mg Kievmedpreparat

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Abvaceff 200

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?