Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 2.196.000 ₫ 15
      • × Avène XeraCalm A.D Lipid-Replenishing Cream 1 × 739.000 ₫
      • × Huyết Thần Đan 1 × 0 ₫
      • × Fuginata 100mg 1 × 600.000 ₫
      • × Ceradan Gentle Cleanser 1 × 400.000 ₫
      • × Bột Súc Miệng SMC 1 × 40.000 ₫
      • × Ciclopirox 0,77% VCP 1 × 50.000 ₫
      • × Motilium 1mg/ml 30ml 1 × 27.000 ₫
      • × Cali Test 1 × 15.000 ₫
      • × Lafocain spray 1 × 0 ₫
      • × DK-Xidin 1 × 160.000 ₫
      • × Aloe vera gel plus Vitara 1 × 150.000 ₫
      • × Cadiconazol 2% 1 × 0 ₫
      • × Dentiste Mastic Mint 1 × 0 ₫
      • × A.T Ascorbic Syrup (Hộp 30 ống) 1 × 15.000 ₫
      • × Ahmcmil’s 1 × 0 ₫

      Subtotal: 2.196.000 ₫

      View cartCheckout

  • 15

    Cart

    • × Avène XeraCalm A.D Lipid-Replenishing Cream 1 × 739.000 ₫
    • × Huyết Thần Đan 1 × 0 ₫
    • × Fuginata 100mg 1 × 600.000 ₫
    • × Ceradan Gentle Cleanser 1 × 400.000 ₫
    • × Bột Súc Miệng SMC 1 × 40.000 ₫
    • × Ciclopirox 0,77% VCP 1 × 50.000 ₫
    • × Motilium 1mg/ml 30ml 1 × 27.000 ₫
    • × Cali Test 1 × 15.000 ₫
    • × Lafocain spray 1 × 0 ₫
    • × DK-Xidin 1 × 160.000 ₫
    • × Aloe vera gel plus Vitara 1 × 150.000 ₫
    • × Cadiconazol 2% 1 × 0 ₫
    • × Dentiste Mastic Mint 1 × 0 ₫
    • × A.T Ascorbic Syrup (Hộp 30 ống) 1 × 15.000 ₫
    • × Ahmcmil’s 1 × 0 ₫

    Subtotal: 2.196.000 ₫

    View cartCheckout

  • Velasof 400mg/100mg
  • Velpaclear 400mg/100mg
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Avonza
Home / Thuốc Kháng Virus

Avonza

  • Velasof 400mg/100mg
  • Velpaclear 400mg/100mg

Category: Thuốc Kháng Virus
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Avonza được bác sĩ kê đơn và chỉ định trong điều trị cho người lớn vè trẻ trên 12 tuổi bị nhiễm virus HIV-1. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Avonza.

1 Thành phần

Thành phần chính của thuốc Avonza 300mg/300mg/400mg là:

  • Tenofovir disoproxil fumarat  –  300 mg
  • Lamivudine  –  300 mg
  • Efavirenz  –  400 mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Avonza

2.1 Tác dụng của thuốc Avonza

Thuốc  Avonza là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Tenofovir là một diester nucleotide mạch hở tương tự Adenosine monophosphate. Thuốc có tác dụng kháng virus và đã được chứng minh là có hiệu quả chống lại HIV, virus herpes simplex-2 và Virus viêm gan B. Thuốc tác dụng bằng cách ức chế enzym phiên mã ngược của virus gây ra sự chấm dứt chuỗi và ức chế tổng hợp virus [1].

Lamivudine là một chất ức chế men sao chép ngược có hoạt tính chống lại virus, là thuốc có tác dụng kháng virus HIV và viêm gan B. Lamivudine là một chất tương tự nucleoside tổng hợp và được phosphoryl hóa nội bào thành chất chuyển hóa 5′-triphosphate có hoạt tính là lamivudine triphosphate (L-TP). Chất tương tự nucleoside này được tích hợp vào DNA của virus nhờ men phiên mã ngược của HIV và HBV polymerase, dẫn đến kết thúc chuỗi DNA [2].

Efavirenz là một chất ức chế men sao chép ngược không nucleosid (NNRTI). Thuốc có hoạt tính kháng virus cao và được để điều trị vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) loại 1. Efavirenz cũng được sử dụng kết hợp với các thuốc kháng vi-rút khác như một phần của chế độ điều trị dự phòng sau phơi nhiễm mở rộng để ngăn ngừa lây truyền HIV cho những người tiếp xúc với các vật liệu có nguy cơ lây truyền HIV cao. Thuốc tác dụng bằng cách  ức chế men phiên mã ngược cản trở việc tạo ra các bản sao DNA của RNA virus, do đó ức chế hình thành virus [3].

2.1.2 Dược động học

– Tenofovir

  • Hấp thu: Tenofovir disoproxil có Sinh khả dụng đường uống không cao.
  • Phân bố: Tenofovir có Thể tích phân bố là 0,813L/kg. Thuốc tích lũy trong máu có thể dẫn đến nguy cơ độc cho thận. Chỉ khoảng 7,2% liều dùng thuốc liên kết với protein huyết tương.
  • Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua thận, thời gian bán hủy của thuốc là 32 giờ.

– Lamivudine 

  • Hấp thu: Lamivudine hấp thu nhanh sau khi uống và sinh khả dụng khoảng 86% ± 16%. Thức ăn làm chậm sự hấp thu của thuốc.
  • Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc là 1,3 ± 0,4 L/kg, thể tích này không phụ thuộc vào liều và trọng lượng cơ thể. Dưới 36% thuốc liên kết với protein huyết tương. Thuốc có bài tiết vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Chất chuyển hóa duy nhất được tìm thấy của lamivudine là trans-sulfoxide, được xúc tác bởi sulfotransferase.
  • Thải trừ: Thuốc được trừ qua nước tiểu với phần lớn ở dạng chưa chuyển hóa. Thời gian bán thải của thuốc là 5 – 7 giờ.

– Efavirenz

  • Hấp thu: Sinh khả dụng của thuốc dao động từ 40 – 45% khi dùng lúc đói. Thức ăn làm tăng sự hấp thu của thuốc.
  • Phân bố: Thuốc có tỉ lệ liên kết với protein huyết tương gần như tuyệt đối, 99,5-99,75%. 
  • Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa chính bởi hệ thống hệ thống cytochrom P450 thành các chất chuyển hóa không hoạt tính.
  • Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua nước tiểu ở dạng chất chuyển hóa. Thời gian bán thải của thuốc là 40 – 55 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Avonza

Thuốc Avonza được chỉ định để điều trị người lớn và trẻ trên 12 tuổi (cân nặng trên 40kg) nhiễm HIV-1 có thể ức chế virus tới nồng độ RNA HIV

Việc chỉ định được dựa trên kết quả xét nghiệm sự đề kháng của virus trên từng bệnh nhân hoặc tiền sử điều trị.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Avonza

3.1 Liều dùng thuốc Avonza

Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày.

Trẻ em: Chưa đủ dữ liệu về hiệu quả và độ an toàn, không khuyến cáo sử dụng trên trẻ dưới 12 tuổi.

Người cao tuổi: Thận trọng khi sử dụng.

Suy thận: Không khuyến cáo sử dụng ở bệnh nhân suy thận mức độ từ trung bình tới nặng.

Suy gan: Chưa được nghiên cứu đầy đủ. Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy gan.

3.2 Cách dùng của thuốc Avonza

Sử dụng đường uống. Uống cả viên thuốc với nước.

Không nên dùng thuốc lúc đói vì có nguy cơ tăng tác dụng phụ của thuốc.

Nên sử dụng thuốc trước khi đi ngủ để cải thiện tác dụng phụ trên hệ thần kinh.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Avonza cho bệnh nhân bị mẫn cảm với tenofovir, lamivudine, efavirenz hay bất kì thành phần nào của thuốc.

Đang sử dụng thuốc dược liệu chứa St. John’s wort.

Đang sử dụng thuốc Voriconazole.

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Chuyển hóa và dinh dưỡng Tăng triglyceride lúc đói, HDL, LDL và cholesterol toàn phần. Giảm phosphat máu   Nhiễm toan acid lactic
Máu và hệ bạch huyết   Thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu  
Hô hấp Ho và các triệu chứng ở mũi   Khó thở
Thần kinh  Chóng mặt, giấc mơ bắt thường, đau đầu, rối loạn sự chú ý, mất ngủ, buồn ngủ. Kích động, hay quên, thất điều, phối hợp bất thường, co giật, lú lẫn, tư duy bất thường.  
Tâm thần Lo âu và trầm cảm Cảm xúc không ổn định, hưng phấn. ảo tưởng, hưng cảm, hoang tưởng paranoia, ý nghĩ tự tử.  
Gan mật Tăng enzym gan Viêm gan cấp  
Thận     Suy thận, suy thận cấp, bệnh ống lượn gần (bao gồm hội chứng Fanconi) vàtăng creatinine
huyết thanh
Da Phát ban, ngứa và rụng tóc Hồng ban đa dạng và hội chứng Stevens-Johnson.  
Cơ xương Đau khớp và đau cơ    
Vú và sinh sản   Vú to ở nam giới  
Mắt   Nhìn mờ  
Tai và mê nhĩ   Chóng mặt  
Tiêu hóa Tiêu chảy. buồn nôn và nôn, đau bung, đầy hơi Viêm tụy cấp  
Chung Mệt mỏi, khó ở và sốt    

6 Tương tác thuốc

Lamivudine: Tăng AUC của lamivudine.

Didanosine: Tăng nồng độ của tenofovir trong máu.

Aminoglycoside, amphotericin B, foscarnet, Vancomycin, Ganciclovir, pentamidine, cidofovir hoặc interleukin-2: Tăng nguy cơ gây độc cho thận.

Thuốc ức chế hay cảm ứng CYP2B6 hoặc CYP3A: Thay đổi thay đổi nồng độ của efavirenz.

Thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4, UDP-glueuronosyl transferases, CYP2C9 và CYP2C19: Làm thay đổi sinh khả dụng và hiệu quả của các thuốc này.

Terfenadine. astemizole, bepridil, cisapride pimozide hoặc dẫn chất ergot (nấm cựa gà): thay đổi nồng độ trong máu của những thuốc này.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Không sử dụng thuốc Avonza với các thuốc có thành phần chứa cùng hoạt chất. Không dùng cùng các thuốc tương tự cytdine khác ví như emtriciabine. Không dùng cùng thuốc với Adefovir dipivoxil.

Thuốc không có tác dụng làm mất khả năng lây nhiễm HIV qua đường máu mà chỉ làm giảm nguy cơ.

Không dùng chung thuốc với didanosine.

Thận trọng khi sử dụng trên người bệnh gan do tính an toàn của efavirenz chưa được nghiên cứu trên đối tượng này.

Thuốc có nguy cơ gây độc cho gan, cần theo dõi và khuyến cáo dừng thuốc khi xuất hiện triệu chứng độc trên gan hoặc nồng độ transaminase trên 10 lần giới hạn bình thường.

Người bị viêm gan B hoặc C khi dùng thuốc có nguy cơ cao gặp các tác dụng phụ trên gan và có thể gây tử vong.

Dùng thuốc trong thời gian 2 tuần đầu có thể bị phát ban nhẹ tới trung bình và tự hết mà không cần ngừng điều trị. Nếu bị hồng ban hoặc phát ban nặng thì cần ngưng điều trị.

Tác dụng phụ trên thần kinh trung ương xảy ra rất phổ biến. Các triệu chứng xuất hiện trong tuần đầu điều trị và hết sau khoảng 4 tuần dùng thuốc,

Khuyến cáo giảm liều trên bệnh nhân có Độ thanh thải dưới 50ml/phút do nguy cơ tích lũy.

Khi sử dụng trên người bệnh thận nên đánh giá kiểm tra chức năng thận sau 1 tuần.

Nên tránh kết hợp cùng các thuốc độc trên thận như vancomycin, cidofovir, pentamidine hoặc interleukin-2),

Thuốc có nguy cơ gây nhiễm toan acid nghiêm trọng, nguy cơ cao gặp phải là phụ nữ và béo phì. 

Thuốc gây ảnh hưởng tới sự tái phân bố mỡ của cơ thể, các nguy cơ tăng cơ trên người cao tuổi và thời gian điều trị.

Thuốc có thể gây các rối loạn chức năng ty thể.

Khi có các dấu hiệu hay triệu chứng lâm sàng của viêm tụy nên dùng thuốc ngay.

Người sử dụng thuốc có nguy cơ bị nhiễm trùng cơ hội.

Cần thận trọng trên bệnh nhân cao tuổi do đây là đối tượng thường có chức năng thận suy giảm.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Nghiên cứu cho thấy thuốc gây quái thai cho thai nhi khi mẹ dùng thuốc. Không sử thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ và các tháng sau việc sử dụng nên được cân nhắc cẩn trọng.

7.2.2 Mẹ đang cho con bú

Nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc được bài tiết vào sữa. Trên người cho thấy Lamivudine được bài tiết vào sữa mẹ, tenofovir và efavirenz chưa có dữ liệu. Cần thận trọng trước khi lựa chọn sử dụng trên phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu về ảnh hưởng của thuốc tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, thuốc có thể gây choáng váng, rối loạn tập trung, rối loạn giấc ngủ có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới khả năng lái xe và vận hành máy móc nên cần thận trọng.

7.4 Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Xảy ra khi dùng efavirenz 600 mg x 2 lần/ngày với triệu chứng trên hệ thần kinh.

Xử trí: Efavirenz chưa được hấp thu có thể loại bỏ bằng than hoạt, không có thuốc giải độc đặc hiệu cho thuốc này và thẩm phân máu không có tác dụng. Tenofovir và Lamivudine được loại bỏ bởi thẩm phân máu. 

7.5 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Avonza nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc Avonza nơi ẩm thấp, nhiệt độ cao.

Bảo quản thuốc Avonza ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN3-73-18.

Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited.

Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên.

9 Thuốc Avonza giá bao nhiêu? 

Thuốc Avonza hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Avonza mua ở đâu?

Thuốc Avonza mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Điểm khác nhau giữa hai thuốc Avonza và Acriptega

Đặc điểm Avonza Acriptega
Thành phần Tenofovir, Lamivudin và Efavirenz Tenofovir, Lamvudin và Dolutegravir
Chỉ định

– Phối hợp với kháng retrovirus hơn 3 tháng để giảm tải lượng virus.

– Người phải chưa thất bại virus học trong bất kì một phác đồ kháng retrovirus nào.

– Người bắt đầu điều trị 
– Người nhiễm HIV có sức khỏe ổn định, tuy nhiên cần phác đồ điều trị bệnh tối ưu hơn
– Người sau phơi nhiễm HIV
Tác dụng không mong muốn Tỉ lệ gặp phải cao hơn Tỉ lệ gặp phải thấp và ít hơn
Kháng thuốc Thuốc ít có nguy cơ bị kháng thuốc Có tỉ lệ bị kháng thuốc cao hơn
Giá thành Cao hơn, khoảng hơn 1 triệu Thấp hơn, khaongr 750.000 đồng

12 Ưu điểm

  • Thuốc được phối hợp từ 3 hoạt chất mang lại hiệu quả trong điều trị nhiễm HIV-1 và được dung nạp tốt [4].
  • Viên chứa tenofovir disoproxil fumarate 300 mg, lamivudine 300 mg và efavirenz 400 mg thể hiện tính hiệu quả và an toàn tuyệt vời như một chiến lược chuyển đổi và nên được giới thiệu trong Chương trình điều trị ARV quốc gia của Ấn Độ, đặc biệt đối với PWH đang bị ức chế vi rút trên TLE600 STR [5].
  • Sự phối hợp 3 hoạt chất vừa mang lại hiệu quả điều trị cao, giảm liều từng thành phần do đó hạn chế được các tác dụng không mong muốn và giảm số viêm thuốc cần dùng mỗi lần.
  • Dạng viên nén bao phim giúp ngăn được các mùi vị khó chịu của hoạt chất và thuận tiện khi sử dụng.

13 Nhược điểm

  • Thuốc không dùng được cho trẻ dưới 12 tuổi.
  • Với nhiều thành phần, thuốc tương tác với nhiều nhóm thuốc nên cần dùng theo đúng hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ.

Tổng 47 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 24 tháng 6 năm 2018). Tenofovir, Drugbank. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022
  2. ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 13 tháng 6 năm 2005). Lamivudine, Drugbank. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022
  3. ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 13 tháng 6 năm 2005). Efavirenz, Drugbank. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022
  4. ^ Tác giả Dhiraj Abhyankar và cộng sự (Đăng ngày tháng 4 năm 2017). Pharmacokinetics of fixed-dose combination of tenofovir disoproxil fumarate, lamivudine, and efavirenz: results of a randomized, crossover, bioequivalence study, Pubmed. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022
  5. ^ Tác giả A Dravid và cộng sự (Đăng ngày 20 tháng 7 năm 2020). Efficacy and safety of a single-tablet regimen containing tenofovir disoproxil fumarate 300 mg, lamivudine 300 mg and efavirenz 400 mg as a switch strategy in virologically suppressed HIV-1-infected subjects on nonnucleoside reverse transcriptase inhibitor-containing first-line antiretroviral therapy in Pune, India, Pubmed. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Avonza” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Virus

Aciclovir 5% VCP

0 ₫
Add to cart

Thuốc Kháng Virus

Acyclovir Boston 200

Read more

Thuốc Kháng Virus

Acyacy 800

Read more

Thuốc Kháng Virus

Acriptega

Read more

Thuốc Kháng Virus

 Tenohet 25mg

Read more

Thuốc Kháng Virus

Acyclovir STELLA Cream

22.000 ₫
Add to cart

Thuốc Kháng Virus

Abreva 10%

0 ₫
Add to cart

Thuốc Kháng Virus

Acyclovir Delhi Pharm 5g

11.000 ₫
Add to cart
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?