Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 380.000 ₫ 7
      • × A.T Ambroxol (Chai 30ml) 1 × 20.000 ₫
      • × Accurmin Gold (Hộp 30 viên) 1 × 160.000 ₫
      • × Acecyst 200mg (viên) 1 × 0 ₫
      • × Acetylcystein STADA 200mg 1 × 90.000 ₫
      • × Ibufo 100mg/5ml 1 × 0 ₫
      • × Nước uống Astalift Drink Pure Collagen 10000 1 × 0 ₫
      • × Dasvision HDPharma 1 × 110.000 ₫

      Subtotal: 380.000 ₫

      View cartCheckout

  • 7

    Cart

    • × A.T Ambroxol (Chai 30ml) 1 × 20.000 ₫
    • × Accurmin Gold (Hộp 30 viên) 1 × 160.000 ₫
    • × Acecyst 200mg (viên) 1 × 0 ₫
    • × Acetylcystein STADA 200mg 1 × 90.000 ₫
    • × Ibufo 100mg/5ml 1 × 0 ₫
    • × Nước uống Astalift Drink Pure Collagen 10000 1 × 0 ₫
    • × Dasvision HDPharma 1 × 110.000 ₫

    Subtotal: 380.000 ₫

    View cartCheckout

  • Augmentin – BID 1000mg
  • Amoxicilin 875mg Hataphar
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Bi-Daphazyl
Home / Thuốc Kháng Sinh

Bi-Daphazyl

  • Augmentin – BID 1000mg
  • Amoxicilin 875mg Hataphar

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Bi-Daphazyl được chỉ định để điều trị nhiễm trùng răng miệng đặc biệt là áp xe răng, viêm mô tế bào xương hàm, viêm tấy… Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Bi-Daphazyl.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa

  • Spiramycin: 1 500 000 IU
  • Metronidazole: 250mg

Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2 Tác dụng-Chỉ định của thuốc Bi-Daphazyl

2.1 Tác dụng của thuốc Bi-Daphazyl

2.1.1 Dược lực học

 Bi-Daphazyl là thuốc phối hợp của spiramycin, kháng sinh nhóm macrolide và metronidazole, kháng sinh nhóm 5-nitroimidazole, đặc trị cho các bệnh nhiễm trùng răng miệng.

Phổ kháng khuẩn củaSpiramycin Phổ kháng khuẩn của Metronidazole

– Chủng nhạy cảm

+ Gram dương hiếu khí: Bacillus cereus, Corynebacteium diphtheriae, Enterococcus…

+ Gram âm hiếu khí: Bordetella pertussis, Branhamella catarrhalis, Campylobacter,

Legionella, Moraxella.

+ Vi khuẩn kỵ khí: Actinomyces, Bacteroides, Eubacterium…

+ Khác: Borrelia burgdorferi, Chlamydia, Coxiella, Leptospires, Mycoplasma

pneumoniae, Treponema pallidum.

– Chủng nhạy cảm trung bình

+ Gram âm hiếu khí: Neisseria gonorrhoeae.

+ Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium perfringens, Ureaplasma urealyticum.

– Spiramycin cũng có tác dụng chống Toxoplasma gondii.

Chủng nhạy cảm

+ Gram âm hiếu khí: Helicobacter pylori.

+ Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides fragilis, Bifidobacterium, Bilophila,…

+ Động vật nguyên sinh: Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis. Tác dụng hiệp đồng: Sử dụng phối hợp spiramycin và metronidazole cho tác dụng hiệp đồng trên chủng vi khuẩn nhạy cảm. Đối với vi khuẩn Bacteroides fragilis, chỉ cần dùng 1/16 liều spiramycin và 1/4 liều metronidazole.

2.1.2 Dược động học

Spiramycin Metronidazole

– Hấp thu: Spiramycin hấp thu nhanh chóng nhưng không hoàn toàn từ đường tiêu hóa, không bị ảnh hưởng bởi lượng thức ăn.

– Phân bố: Sau khi uống 6 M.I.U. spiramycin, nồng độ đỉnh trong huyết tương là 3,3 microgam/ml. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 8 giờ. Spiramycin không xâm nhập vào dịch não tủy nhưng qua được nhau thai vào sữa mẹ. Thuốc gắn vào protein huyết tương thấp (10 %). Spiramycin phân bố rộng rãi vào các mô.

– Chuyển hóa: Spiramycin chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.

– Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua mật, nồng độ thuốc trong mật cao gấp 15 đến 40 lần so với nồng độ trong huyết thanh. Khoảng 10 % vào nước tiểu, spiramycin cũng thải trừ một phần vào phân.

– Hấp thu: Metronidazole hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống, khoảng 80 % trong ít nhất một giờ. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khi uống cũng tương tự như sau khi tiêm tĩnh mạch liều tương dương. Sinh khả dụng đường uống là 100 %, hầu như không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

– Phân bố: Thuốc phân bố tốt vào các mô và dịch cơ thể: phổi, thận, gan, da, mật, dịch não tủy, nước bọt, dịch tiết sinh dục. Metronidazole qua được nhau thai và đi vào sữa mẹ.

– Chuyển hóa: Thuốc chuyển hóa chủ yếu ở gan bởi quá trình oxy hóa, hình thành 2 hợp chất chính. Chất chuyển hóa “alcol”- chất chuyển hóa chính, có hoạt tính diệt khuẩn đối với vi khuẩn kỵ khí bằng 30 % so với metronidazole, thời gian bán thải khoảng 11 giờ. Chất chuyển hóa “acid”, với số lượng nhỏ, có hoạt tính diệt khuẩn bằng khoảng 5 % so với metronidazole.

– Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chất chuyển hóa (khoảng 35 – 65 %) và không quá 10 % dưới dạng chưa chuyển hóa. Khoảng 14 % liều dùng thải trừ qua phân. Có thể loại thuốc khỏi cơ thể bằng thẩm tách máu.

2.2 Chỉ định của thuốc Bi-Daphazyl

– Nhiễm khuẩn răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát: Áp-xe răng, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.

– Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

3 Liều dùng-Cách dùng thuốc Bi-Daphazyl

3.1 Liều dùng thuốc Bi-Daphazyl

Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.

– Nhiễm khuẩn răng miệng: 2 – 3 viên/ngày, chia 2 – 3 lần, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng, liều có thể được tăng lên đến 4 viên mỗi ngày.

 – Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật: 2 – 3 viên/ngày, chia 2 -3 lần, uống trong bữa ăn.

3.2 Cách dùng thuốc hiệu quả

Không bẻ thuốc, nhai thuốc, uống cả viên. Uống trong bữa ăn

4 Chống chỉ định

– Quá mẫn cảm với imidazole, spiramycin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

 – Trẻ em dưới 15 tuổi.

 – Không nên dùng phối hợp thuốc với Disulfiram và rượu hoặc thuốc chứa alcol.

5 Tác dụng phụ

Liên quan đến spiramycin Liên quan đến metronidazole

– Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy và rất hiếm trường hợp viêm đại tràng giả mạc.

– Da và niêm mạc: Phát ban, nổi mề đay, ngứa. Phù mạch, sốc phản vệ, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính có xảy ra nhưng rất hiếm.

– Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: Chứng dị cảm thoáng qua.

– Gan: Rất hiếm trường hợp xét nghiệm chức năng gan bất thường.

– Máu: Hiếm gặp thiếu máu do tan huyết.

– Hệ tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa nhẹ (đau thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy). Viêm lưỡi với cảm giác khô miệng, viêm miệng, miệng vị kim loại, chán ăn. Viêm tụy đã được báo cáo, hồi phục khi ngừng điều trị.

– Da và niêm mạc: Ban da, ngứa, đôi khi có sốt. Mề đay, phù mạch, sốc phản vệ.

– Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: Đau đầu, bệnh lý thần kinh cảm giác ngoại biên, co giật, chóng mặt, mất điều hòa.

– Rối loạn tâm thần: Nhầm lẫn, ảo giác.

– Máu: Rất hiếm trường hợp giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt và giảm tiểu cầu.

– Gan: Rất hiếm trường hợp có chức năng gan bất thường có hồi phục và viêm gan ứ mật.

 – Khác: Nước tiểu sẫm màu.

6 Tương tác

Tương tác liên quan đến spiramycin Tương tác liên quan đến metronidazole
Ức chế hấp thu Carbidopa, làm giảm nồng độ Levodopa trong huyết tương. Cần theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều levodopa.

– Disulfiram: Gây ảo tưởng, rối loạn tâm thần. Chống chỉ định dùng phối hợp.

– Rượu: Hiệu ứng antabuse (tăng thân nhiệt, phát ban, nôn, nhịp tim nhanh). Tránh dùng chung với đồ uống có cồn hoặc thuốc chứa cồn.

– Thuốc chống đông đường uống: Tác dụng chống đông máu tăng lên và tăng nguy cơ xuất huyết do giảm chuyển hóa ở gan. Theo dõi nồng độ prothrombin thường xuyên hơn và theo dõi INR. Điều chỉnh liều lượng thuốc chống đông máu trong khi điều trị bằng thuốc metronidazole và 8 ngày sau khi ngưng thuốc.

– Fluorouracil: Tăng độc tính của fluorouracil do làm giảm độ thanh thải.

– Metronidazole có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Nếu quên không dùng thuốc uống ngay liều đã quên khi nhớ ra. Nếu gần đến thời gian uống liều tiếp theo thì bỏ qua và chờ liều tiếp theo. Không dùng 2 liều cùng 1 lúc. 
  • Không sử dụng thuốc không đảm bảo chất lượng hay nghi ngờ chất lượng: giả mạo, hết hạn dùng, chảy nước,…
  • Cảnh báo đặc biệt

– Sự xuất hiện sốt phát ban toàn thân khi bắt đầu điều trị nên nghi ngờ tình trạng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính. Cần điều trị kịp thời và chống chỉ định dùng spiramycin đơn trị hoặc kết hợp.

– Tránh dùng đồ uống có cồn (hiệu ứng antabuse).

– Ngừng điều trị trong trường hợp mất ngủ, chóng mặt, rối loạn tâm thần.

– Thuốc có chứa metronidazole, lưu ý nguy cơ có thể trầm trọng thêm trạng thái tâm thần ở người bị bệnh thần kinh trung ương và ngoại biên ổn định hay tiến tiến.

– Không dùng spiramycin ở những bệnh nhân thiếu glucose-6-phosphate dehydrogenase vì có thể gây thiếu máu do tan huyết.

– Ở những bệnh nhân có tiền sử rối loạn huyết học, điều trị liều cao và/hoặc kéo dài cần thường xuyên kiểm tra công thức máu, đặc biệt là kiểm soát lượng bạch cầu. Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trị hay không phụ thuộc vào mức độ nhiễm trùng.

– Trong trường hợp điều trị kéo dài, cần theo dõi dấu hiệu gợi ý phản ứng bất lợi đối với bệnh lý thần kinh trung ương hoặc ngoại biên (dị cảm, mất điều hòa, chóng mặt, co giật).

– Thuốc có chứa Lactose, những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase, hoặc kém hấp thu Glucose – galactose không nên dùng thuốc này.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

– Thời kỳ mang thai: Chưa có dữ liệu lâm sàng khi dùng thuốc ở phụ nữ có thai, vì vậy tránh dùng thuốc khi đang mang thai. Trường hợp bắt buộc phải dùng, cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ có hại.

– Thời kỳ cho con bú: Spiramycin và metronidazole qua được nhau thai vào sữa mẹ, tránh dùng thuốc trong thời gian cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Cần thông báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ của bạn khi sử dụng thuốc quá liều khuyến cáo và tới ngay trung tâm y tế gần nhất.

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C

Tránh xa tầm tay trẻ em

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-28785-18

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược DANAPHA

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên 

9 Thuốc Bi-Daphazyl giá bao nhiêu?

Thuốc Bi-Daphazyl hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 hoặc 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Bi-Daphazyl  mua ở đâu?

Thuốc Bi-Daphazyl mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc  để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Sản phẩm thuốc thay thế Thuốc Bi-Daphazyl

Thuốc Zidocin DHG có hoạt chất và dạng bào chế tương tự Bi-Daphazyl nên có thể dùng thay thế được. 

Thuốc Fixusa chứa 2 hoạt chất chính là Spiramycin và Metronidazol, có tác dụng điều trị nhiễm trùng răng miệng như Bi-Daphazyl nên có thể thay thế được.

12 Ưu điểm

  • Thuốc được bào chế dưới công thức viên nén bao phim, là một dạng bào chế sử dụng đơn giản và với lớp phim bao ngoài viên thuốc đã giúp ngăn được các mùi vị khó chịu của hoạt chất so với dạng viên nén thông thường.
  • Sự kết hợp của 2 kháng sinh spiramycin và metronidazole giúp mang lại hiệu quả cao hơn và có nhiều tiềm năng hơn so với việc sử dụng từng kháng sinh đơn lẻ [1].
  • Tác dụng kháng khuẩn tổng hợp giữa metronidazole và spiramycin đã được ghi nhận đối với Bacteroides spp. trong áp xe. Hơn nữa, số lượng S. aureus giảm thêm đã được ghi nhận trong các trường hợp nhiễm trùng hỗn hợp với vi khuẩn được điều trị bằng metronidazole đơn thuần [2].
  • Bi-Daphazyl là sự phối hợp của 2 hoạt chất metronidazole và spiramycin. Sự phối hợp in vitro và in vivo giữa metronidazole và spiramycin có thể có ý nghĩa lâm sàng quan trọng trong điều trị nhiễm trùng hiếu khí-kỵ khí do nhiều loại vi khuẩn [3]. 

13 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây nên một số tác dụng phụ ảnh hưởng cho người dùng. [4].
  • Không được uống đồ chứa cồn khi dùng thuốc.

Tổng 6 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Bi-Daphazyl” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agoflox 200mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

AgiMycob

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Aclav 1g/125mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amikacin 250mg/ml Sopharma

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agimdogyl

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Adolox 500mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agifamcin 300

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?