Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 203.000 ₫ 9
      • × 3B TH New TH Pharma 1 × 0 ₫
      • × Bio-gazinin 1 × 0 ₫
      • × Dầu Gió Xanh Lá Sen Singapore 1 × 0 ₫
      • × Acginin 400 9++ 2 × 100.000 ₫
      • × Băng cuộn y tế Bảo Thạch 1 × 3.000 ₫
      • × 18B Ginseng Linhzhi Vinaphar 1 × 0 ₫
      • × Actiso Extra 1 × 0 ₫
      • × Abuliv 1 × 0 ₫

      Subtotal: 203.000 ₫

      View cartCheckout

  • 9

    Cart

    • × 3B TH New TH Pharma 1 × 0 ₫
    • × Bio-gazinin 1 × 0 ₫
    • × Dầu Gió Xanh Lá Sen Singapore 1 × 0 ₫
    • × Acginin 400 9++ 2 × 100.000 ₫
    • × Băng cuộn y tế Bảo Thạch 1 × 3.000 ₫
    • × 18B Ginseng Linhzhi Vinaphar 1 × 0 ₫
    • × Actiso Extra 1 × 0 ₫
    • × Abuliv 1 × 0 ₫

    Subtotal: 203.000 ₫

    View cartCheckout

  • Greaxim 2g
  • L-Stafloxin 500
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Grovamix
Home / Thuốc Kháng Sinh

Grovamix

  • Greaxim 2g
  • L-Stafloxin 500

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Grovamix được chỉ định để điều trị nhiễm trùng nha khoa cấp tính hoặc mãn tính. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Grovamix.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Grovamix là thuốc có chứa phối hợp hai dược chất spiramycin hàm lượng 750.000 IU và Metronidazole hàm lượng 125mg.

Dạng bào chế: Grovamix được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Grovamix 

2.1 Tác dụng của thuốc Grovamix 

Thuốc này là sự kết hợp của spiramycin, kháng sinh thuộc họ macrolid và metronidazole, kháng sinh thuộc họ nitro-5-imidazole, điều trị bệnh nhiễm khuẩn răng miệng.

  • Dược động học của Spiramycin

Hấp thu: Quá trình hấp thu của spiramycin được đánh giá là nhanh chóng, không bị ảnh hưởng bởi sự có mặt của thức ăn.

Phân bố: Sau khi uống liều 60 MIU, nồng độ tối đa trong huyết thanh là 3,3 µg/ml. Thời gian bán thải trong huyết tương là gần 8 giờ. Spiramycin có khả năng phân bố vào sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương thấp (10%).

Spiramycin khuếch tán nhiều vào nước bọt và mô. Sau khi ngừng điều trị, 5 đến 7 μg/g hoạt chất vẫn còn được phát hiện ở lá lách, gan và thận.

Chuyển hóa: Spiramycin được chuyển hóa ở gan và hình thành các chất chuyển hóa chưa được biết đến nhưng có hoạt tính dược lý.

Thải trừ: 10% liều dùng được thải trừ vào nước tiểu. Quá trình thải trừ qua đường mật đóng vai trò rất quan trọng: nồng độ cao hơn 15 đến 40 lần so với nồng độ trong huyết thanh. Spiramycin thải trừ với một lượng đáng kể trong phân.

  • Dược động học của Metronidazole

Hấp thu: Sau khi uống, metronidazole được hấp thu nhanh chóng, ít nhất 80% trong vòng một giờ. Các đỉnh nồng độ trong huyết thanh thu được sau khi uống tương tự như đường tiêm tĩnh mạch với mức liều tương đương. Sinh khả dụng đường uống là 100%. Không bị ảnh hưởng khi dùng đồng thời thức ăn.

Phân bố: Khoảng 1 giờ sau khi dùng liều duy nhất 500mg, nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt được là trung bình 10 µg/ml. Sau 3 giờ, nồng độ trung bình trong huyết thanh là 13,5 µg/ml. Thời gian bán thải trong huyết tương là 8 đến 10 giờ. Liên kết với protein trong máu thấp: dưới 20%. Thể tích phân bố khoảng 40l (tương đương 0,65 l/kg).

Chuyển hóa: Metronidazole được chuyển hóa chủ yếu ở gan. Bằng cách oxy hóa, hai hợp chất chính được hình thành:

Thải trừ: Nồng độ ở gan và mật cao. Một lượng nhỏ được thải trừ qua phân. Bài tiết qua nước tiểu bao gồm metronidazole và các chất chuyển hóa bị oxy hóa, và con đường bài tiết này chiếm khoảng 35 đến 65% của liều dùng.

2.2 Chỉ định của thuốc Grovamix 

Chỉ định điều trị nhiễm trùng nha khoa cấp tính, mãn tính hoặc tái phát:

  • Áp xe răng, viêm màng ngoài tim
  • Viêm nướu, viêm miệng
  • Viêm nha chu
  • Viêm mũi

Điều trị dự phòng:

  • Điều trị dự phòng các biến chứng nhiễm trùng sau phẫu thuật tại chỗ miệng và hàm mặt.
  • Hiệu quả trong phòng ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng chưa được chứng minh.

3 Liều dùng – Cách dùng của thuốc Grovamix 

3.1 Liều lượng của thuốc Grovamix 

Người lớn:  Liều dùng là 4 đến 6 viên mỗi ngày chia thành 2 hoặc 3 liều, dùng sau bữa ăn (3 đến 4,5 MIU spiramycin và 500 đến 750mg metronidazole). Trong trường hợp nghiêm trọng, có thể tăng liều lên 8 viên mỗi ngày.

Trẻ em: 

6 đến 10 tuổi: 2 viên mỗi ngày (1,5 MUI spiramycin và 250mg metronidazole).

10 đến 15 tuổi: 3 viên mỗi ngày (2,25 IU spiramycin và 375mg metronidazole).

Điều trị dự phòng các biến chứng nhiễm trùng hậu phẫu tại chỗ trong phẫu thuật miệng và hàm mặt:

Liều khuyến cáo cho người lớn: 4 đến 6 viên mỗi ngày chia thành 2 hoặc 3 liều, dùng cùng bữa ăn.

3.2 Cách dùng của thuốc Grovamix 

Thuốc được dùng qua đường uống. Có thể uống thuốc có hoặc có thức ăn.

Thuốc được dùng khi được bác sĩ kê đơn.

Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

4 Chống chỉ định

Viên nén bao phim Grovamix chống chỉ định dị ứng với spiramycin, metronidazole hoặc các thành phần khác của thuốc.

Trẻ em

5 Tác dụng phụ

Các phản ứng bất lợi có thể gặp phải khi dùng thuốc bao gồm:

Đối với spiramycin

  • Hệ tiêu hóa: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy và các trường hợp viêm đại tràng giả mạc rất hiếm gặp.
  • Da: Phát ban, nổi mề đay, ngứa.
  • Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: Dị cảm thoáng qua.
  • Gan: Rất hiếm trường hợp xét nghiệm gan bất thường.
  • Máu: Các trường hợp thiếu máu tan máu rất hiếm đã được báo cáo.

Đối với metronidazole

  • Hệ tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa nhẹ (đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy). Viêm lưỡi với khô miệng, viêm miệng, vị kim loại, chán ăn. Ngoại lệ, có thể gặp các trường hợp viêm tụy đảo ngược khi ngừng điều trị.
  • Da và mô dưới da: Đỏ bừng, ngứa, đôi khi phát ban sốt. Mề đay, phù mạch, sốc phản vệ.
  • Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: Nhức đầu. Bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên. Co giật, chóng mặt, mất điều hòa.

6 Tương tác

Levodopa: Spiramycin ức chế quá trình hấp thu của Levodopa nên làm nồng độ levodopa trong huyết tương giảm.

Thuốc chống đông đường uống: Tăng tác dụng của thuốc chống đông máu và nguy cơ xuất huyết do giảm chuyển hóa ở gan. Cần thường xuyên kiểm soát tỷ lệ prothrombin và theo dõi INR. Điều chỉnh liều thuốc chống đông đường uống trong khi điều trị bằng thuốc này và 8 ngày sau khi ngừng thuốc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Khi bắt đầu điều trị, hiện tượng ban đỏ, sốt có thể liên quan đến tình trạng xuất hiện mụn mủ. Trường hợp này phải ngừng điều trị và chống chỉ định đối với spiramycin đơn độc hoặc kết hợp.

Tránh đồ uống có cồn.

Điều trị theo từng đợt trong trường hợp mất thăng bằng, chóng mặt, nhầm lẫn.

Do có chứa metronidazole nên thuốc có thể làm trầm trọng thêm tình trạng thần kinh ở những người mắc các bệnh thần kinh trung ương và ngoại biên mức độ nặng, mãn tính hoặc đang giai đoạn tiến triển. Do đó cần cân nhắc trước khi dùng thuốc cho đối tượng này.

Các trường hợp thiếu máu tan huyết rất hiếm gặp đã được báo cáo ở những bệnh nhân bị thiếu hụt enzyme glucose-6-phosphate dehydrogenase, vì vậy không nên sử dụng spiramycin cho đối tượng bệnh nhân này.

Trong trường hợp có tiền sử rối loạn huyết học, điều trị liều cao và/hoặc điều trị kéo dài, nên xét nghiệm máu thường xuyên, đặc biệt là kiểm soát công thức bạch cầu.

Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trị phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.

Trong trường hợp điều trị kéo dài, cần theo dõi sự xuất hiện các dấu hiệu gợi ý tác dụng phụ đối với loại bệnh thần kinh trung ương hoặc ngoại biên (dị cảm, mất điều hòa, chóng mặt, co giật).

7.2 Lưu ý đối với phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc có thể tiết qua hàng rào sữa mẹ, tuy nhiên chưa xác định được ảnh hưởng lên trẻ bú mẹ. Thuốc cũng có thể qua được hàng rào nhau thai và có thể ảnh hưởng đến thai nhi vào 3 tháng đầu của thai kì. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

7.3 Bảo quản

Thuốc có hạn dùng là 03 năm. Bảo quản thuốc ở những nơi thoáng mát và khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-31959-19

Nhà sản xuất: Công ty Pharbaco.

Đóng gói: Hộp thuốc chứa 02 vỉ x 10 viên nén bao phim.

9 Thuốc Grovamix giá bao nhiêu?

Thuốc Grovamix  hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Grovamix mua ở đâu?

Thuốc Grovamix mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Grovamix  để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 


Tổng 3 hình ảnh

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Grovamix” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Sinh

Acigmentin 625

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Akicin Inj.

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agicipro 500mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

A.T Tobramycine inj 80mg/2ml

Read more

Thuốc Kháng Sinh

A.T Levofloxacin 500 inj 

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Acyclovir 250mg Kievmedpreparat

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Abvaceff 200

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?