Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 795.000 ₫ 5
      • × Aphagluco 500mg 1 × 350.000 ₫
      • × Tiêu Khiết Thanh 1 × 160.000 ₫
      • × Viên Xông Hương Tràm Vim Báo Gấm 1 × 0 ₫
      • × Men hữu cơ SunPlus 1 × 285.000 ₫
      • × Abena Active Gel 1 × 0 ₫

      Subtotal: 795.000 ₫

      View cartCheckout

  • 5

    Cart

    • × Aphagluco 500mg 1 × 350.000 ₫
    • × Tiêu Khiết Thanh 1 × 160.000 ₫
    • × Viên Xông Hương Tràm Vim Báo Gấm 1 × 0 ₫
    • × Men hữu cơ SunPlus 1 × 285.000 ₫
    • × Abena Active Gel 1 × 0 ₫

    Subtotal: 795.000 ₫

    View cartCheckout

  • Grovamix
  • Hacefxone 1g
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
L-Stafloxin 500
Home / Thuốc Kháng Sinh

L-Stafloxin 500

  • Grovamix
  • Hacefxone 1g

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc L-Stafloxin 500 được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc L-Stafloxin 500.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc L-Stafloxin 500 bao gồm:

Levofloxacin với hàm lượng 500mg.

Các thành phần tá dược vừa đủ 1 viên thuốc.

Dạng bào chế: viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc L-Stafloxin 500 

2.1 Tác dụng của thuốc L-Stafloxin 500

L-Stafloxin 500 là thuốc gì? Levofloxacin trong thuốc là một kháng sinh thuộc nhóm quinolon. Về cấu trúc hóa học nó là đồng phân dạng L của Ofloxacin và hoạt tính kháng khuẩn chủ yếu là do đồng phân này.

Hoạt chất này có khả năng diệt khuẩn do ức chế enzym Topoisomerase IV và DNA gyrase, ngăn cản quá trình tái tạo, phiên mã, tái tổ hợp DNA của vi khuẩn. Do có phổ kháng khuẩn rộng nên Levofloxacin nhạy cảm với nhiều loại vi khuẩn, kể cả với những vi khuẩn đã kháng Aminoglycosid, Macrolid, Beta-lactam, penicillin.

Một số loại vi khuẩn nhạy cảm có thể kể đến như:

Vi khuẩn Gram âm: Enterobacter cloacae, E.coli, H. influenza, Moraxella catarrhalis, Proteus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa.

Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis, Staphylococcus aureus meti-S, Streptococcus pneumoniae.

Vi khuẩn khác: Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Fusobacterium, Peptostreptococcus, Propionibacterium.

Tuy vậy đã có một số loại vi khuẩn phát triển khả năng kháng thuốc, ví dụ: Staphylococcus aureus meti-R, Enterococcus faecium. Những vi khuẩn đã kháng các Fluoroquinolon khác cũng có thể kháng cả Levofloxacin.

Do sử dụng hoạt chất chính là Levofloxacin nên thuốc L-Stafloxin 500 có khả năng điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

2.2 Chỉ định thuốc L-Stafloxin 500

Thuốc L-Stafloxin 500 được sử dụng trong các trường hợp sau:

Viêm phổi mắc phải, Viêm xoang cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.

Vi khuẩn xâm nhập gây viêm tuyến tiền liệt.

Nhiễm khuẩn ở các cơ quan, tổ chức khác như: tiết niệu, da và mô mềm.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc L-Stafloxin 500

3.1 Liều dùng thuốc L-Stafloxin 500

Hầu hết trong các chỉ định thuốc đều được sử dụng trong thời gian từ 7-10 ngày, với liều lượng 500mg/lần/ngày.

Đối với viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn: điều trị trong vòng 28 ngày.

Điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu không phức tạp dùng 250mg/lần/ngày, mỗi đợt điều trị kéo dài 3 ngày.

Với người bị suy thận liều thay đổi tùy theo Độ thanh thải creatinin (lượng creatinin được thận đào thải trong mỗi ml nước tiểu, thời gian 1 phút) viết tắt là CC.

Trường hợp nhiễm khuẩn tiết niệu kèm biến chứng, viêm thận-bể thận cấp: CC ≥ 20 dùng 250mg/24 giờ, CC từ 10 – 19 dùng lượng tương tự nhưng với tần suất 48 giờ/lần.

Các chỉ định khác: Với các mức CC khác nhau đều được chỉ định liều ban đầu là 500 mg, tuy nhiên liều duy trì thay đổi tùy theo từng nhóm.

CC từ 50 – 80: Dùng như người bình thường.

CC từ 20 – 49: Uống 250mg/lần mỗi 24 giờ.

CC từ 10 – 19, đang thẩm phân máu hoặc phúc mạc: 125mg/lần/ngày.

3.2 Sử dụng thuốc L-Stafloxin 500 thế nào?

Uống nguyên viên thuốc với một lượng nước từ 250 – 300 ml.

Không được bẻ, nhai, nghiền viên thuốc.

Nên sử dụng thuốc vào các thời điểm cố định trong ngày để thuốc phát huy hiệu quả tối ưu nhất.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho những người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các kháng sinh Quinolon khác.

Trẻ em dưới 18 tuổi bị cấm dùng thuốc do có thể gây độc tính, nhất là trên sụn, khớp.

Những bệnh nhân đang bị các bệnh lý nền như động kinh, thiếu hụt G6PD hay người có tiền sử mắc bệnh về gân, cơ do dùng fluoroquinolon cũng chống chỉ định với thuốc.

Phụ nữ có thai và cho con bú không được dùng thuốc.

5 Tác dụng phụ

Đã có nhiều báo cáo, thống kê về các tác động không mong muốn gặp phải khi điều trị với thuốc như sau:

Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy, tăng men gan, đau đầu, mất ngủ.

Ít gặp: căng thẳng, kích động, hoa mắt, chóng mặt, lo lắng, tăng bilirubin máu, viêm âm đạo, nhiễm Candida sinh dục, dị ứng (ngứa, phát ban).

Hiếm gặp: rối loạn huyết áp, loạn nhịp tim, đau khớp, yếu cơ, viêm gân Achille, viêm tủy xương, co giật, rối loạn thần kinh, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell, viêm đại tràng kết màng giả, khô miệng.

Nếu gặp các phản ứng có hại nghi do dùng thuốc phải thông báo cho bác sĩ, dược sĩ để có hướng xử trí kịp thời.

6 Tương tác

Thuốc có thể gây ra một số tương tác đáng chú ý sau đây:

Muối Sắt, thuốc Antacid có Mg hoặc nhôm: các thuốc này sẽ là giảm hấp thu levofloxacin nếu được sử dụng cùng.

Theophyllin, Fenbufen và các NSAIDs tương tự: nguy cơ gây co giật có thể giảm đi khi kết hợp cùng với các thuốc này, nồng độ Levofloxacin cao hơn 13% nếu dùng cùng Fenbufen.

Sucralfat: tác dụng và hiệu quả của thuốc bị giảm đi, trong trường hợp cần phải dùng cả hai thuốc, nên uống cách nhau khoảng 2 giờ.

Hiện tượng tăng tích lũy Levofloxacin trong máu đã được báo cáo, độ thanh thải của kháng sinh này giảm 24% và 34% nếu dùng cùng với Probenecid và Cimetidin.

Tác động của Warfarin với cơ thể tăng lên do kết hợp với thuốc, nên giám sát chỉ số đông máu trong quá trình điều trị.

Thuốc hạ đường huyết: nguy cơ rối loạn đường huyết có thể xảy ra với tần suất cao hơn, cần theo dõi chặt chẽ trong quá trình điều trị.

Thông báo với bác sĩ, dược sĩ tất cả thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng để được tư vấn điều trị hiệu quả nhất.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Không dùng thuốc nếu thấy có dấu hiệu thay đổi nhãn mác hoặc viên thuốc bị hư hỏng, thay đổi hình dạng.

Thuốc chưa được nghiên cứu về khả năng gây tương kỵ, không được trộn lẫn với bất cứ một chất nào khác.

Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên của bất kỳ phản ứng có hại nghiêm trọng nào.

Những người thuộc các trường hợp sau: nhược cơ, khiếm khuyết Enzyme G6DP, có nguy cơ dễ co giật, kéo dài khoảng QT, đang dùng thuốc hạ đường huyết,… Cần thận trọng khi điều trị.

Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng trong thời gian điều trị và 48 giờ sau điều trị.

Do có khả năng gây choáng váng, rối loạn thị giác. Bệnh nhân nên đảm bảo có được sự tập trung và tỉnh táo mỗi khi tham gia lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời điểm hiện tại vẫn chưa có nhiều nghiên cứu, thông tin về việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai. Bên cạnh đó, khi sử dụng thuốc có thể gây thoái hóa sụn khớp, một phần nhỏ của thuốc có thể đào thải qua sữa mẹ.

Vì những lí do trên không khuyến cáo dùng thuốc cho các đối tượng này. Người đang cho con bú trong trường hợp bắt buộc phải dùng thuốc, phải ngừng cho trẻ bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Hiện nay vẫn chưa có bất kỳ báo cáo nào khi dùng thuốc quá liều. Tuy nhiên, thông báo ngay cho bác sĩ, dược sĩ khi thấy xuất hiện bất cứ triệu chứng xấu nào để được tư vấn hợp lý.

7.4 Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.

Để xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

Số đăng kí thuốc L Stafloxin 500 : VD-24565-16.

Nhà sản xuất: Stella; 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, P. An Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Đóng gói: hộp 2 vỉ x 7 viên.

9 Thuốc L-Stafloxin 500 giá bao nhiêu?

Thuốc L-Stafloxin 500 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc L-Stafloxin 500 mua ở đâu?

Thuốc L-Stafloxin 500 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc L-Stafloxin 500 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.


Tổng 14 hình ảnh

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “L-Stafloxin 500” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Sinh

Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml 

Read more

Thuốc Kháng Sinh

A.T Levofloxacin 500 inj 

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agoflox 200mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 750mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Aclav 1g/125mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Alclav 1000mg Tablets

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Abicin 250

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?