Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 555.000 ₫ 8
      • × Briozcal 1 × 150.000 ₫
      • × DottorPrimo Acne Control 3in1 Cleanser 1 × 195.000 ₫
      • × BETAplast H 1 × 0 ₫
      • × An Nhiệt VNMAX 1 × 0 ₫
      • × Dầu xả dưỡng tóc Valentine 200ml 1 × 0 ₫
      • × Organika Cholesterol 1 × 0 ₫
      • × Fortrans 1 × 210.000 ₫
      • × Glucon 250mg 1 × 0 ₫

      Subtotal: 555.000 ₫

      View cartCheckout

  • 8

    Cart

    • × Briozcal 1 × 150.000 ₫
    • × DottorPrimo Acne Control 3in1 Cleanser 1 × 195.000 ₫
    • × BETAplast H 1 × 0 ₫
    • × An Nhiệt VNMAX 1 × 0 ₫
    • × Dầu xả dưỡng tóc Valentine 200ml 1 × 0 ₫
    • × Organika Cholesterol 1 × 0 ₫
    • × Fortrans 1 × 210.000 ₫
    • × Glucon 250mg 1 × 0 ₫

    Subtotal: 555.000 ₫

    View cartCheckout

  • Lidocain 2% 40mg/2ml Thephaco
  • Marcain 0.5%
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Lidocain Kabi 2%
Home / Thuốc Gây Tê/Mê

Lidocain Kabi 2%

  • Lidocain 2% 40mg/2ml Thephaco
  • Marcain 0.5%

Category: Thuốc Gây Tê/Mê
  • Description
  • Reviews (0)

1 Thành phần

Thành phần:

Lidocain hydroclorid 40 mg/2 ml

Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Lidocain Kabi 2%

Thuốc Lidocain Kabi 2% 40mg/2ml được chỉ định trong các trường hợp sau:

Gây tê tại chỗ niêm mạc trước khi tiến hành các thủ thuật, đặt thiết bị kỹ thuật, nội soi, thăm khám. Làm giảm triệu chứng đau trong một số bệnh. Gây tê từng lớp và các kỹ thuật gây tê phong bế thần kinh bao gồm gây tê tủy sống, gây tê khoang ngoài cùng, gây tê ngoài màng cứng, gây tê hạch giao cảm, gây tê thần kinh ngoại vi.

Điều trị cấp tính các loạn nhịp thất trong khi thông tim hoặc phẫu thuật tim, hoặc sau nhồi máu cơ tim.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Lidocain Kabi 2%

3.1 Liều dùng

Gây tê tại chỗ:

Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: liều đơn gây tê ngoài tủy sống không quá 4,5 mg/kg.

Trẻ em dưới 12 tuổi: không dùng quá 3 mg/kg. Liều lặp lại không thường xuyên trên 4 giờ một lần.

Gây tê tủy sống: có thể dùng đến 100 mg.

Gây tê xương cùng hoặc gây tê liên tục ngoài màng cứng: trong thời gian dưới 1,5 giờ không lặp lại liều tối đa.

Gây tê cổ tử cung để giảm đau trong phụ sản: trong thời gian dưới 1,5 giờ không lặp lại liều tối đa 200mg.

Điều trị cấp tính loạn nhịp thất:

Người lớn: tiêm nhanh đường tĩnh mạch liều khởi đầu 50 đến 100 mg với tốc độ 25 đến 50 mg/p, đồng thời kiểm soát điện tâm đồ. Có thể tiêm liều thứ 2 sau liều khởi đầu 5 phút nếu bệnh nhân không đạt được đáp ứng mong muốn. Trong thời gian 1 giờ không được dùng quá 200 đến 300 mg. Liều khởi đầu có thể nhỏ hơn ở bệnh nhân sốc tim mạch, suy tim sung huyết, người cao tuổi.

Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: tiêm nhanh đường tĩnh mạch liều khởi đầu 0,5 đến 1 mg/kg. Tùy theo đáp ứng của bệnh nhân, liều này có thể được lặp lại nhưng tổng liều không quá 3- 5 mg/kg. Có thể dùng bơm truyền dịch, truyền duy trì tĩnh mạch 10 đến 50 mcg/kg/phút.

Trong quá trình điều trị cần liên tục theo dõi điện tâm đồ ECG. Nên dùng một liều đơn tiêm bắp tại vị trí cơ delta nếu không có sẵn thiết bị theo dõi điện tâm đồ và nghi ngờ loạn nhịp thất mà không có nhịp tim chậm.

3.2 Cách dùng

Thuốc Lidocain Kabi 2% 2ml có thể dùng đường tiêm hoặc bôi tại chỗ.

4 Chống chỉ định

Người mẫn cảm với thuốc gây tê nhóm amid.

Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin, phong bế trong thất, suy cơ tim nặng, phong bế nhĩ- thất, rối loạn xoang- nhĩ nặng, mắc hội chứng Wolf- Parkinson- White, hội chứng Adams- Stokes.

5 Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ của thuốc Lidocain Kabi 2% thường hiếm gặp, các tác dụng phụ chủ yếu là do nồng độ trong máu cao gây độc thần kinh trung ương và tim mạch. Các tác dụng phụ bao gồm:

Các dấu hiệu của độc thần kinh bao gồm: Co giật, buồn ngủ, tê lưỡi, dị cảm quanh miệng, rùng mình, căng thẳng, mất bình tĩnh, hoa mắt, chóng mặt, hôn mê.

Đau lưng dưới, đau chân, đau mông.

Song thị, nhìn mờ, chứng thanh manh song phương, viêm ổ mắt.

Nhạy cảm với âm thanh, ù tai.

Loạn nhịp tim, suy yếu cơ tim, nhịp tim chậm, hạ huyết áp, có thể suy tuần hoàn hoặc ngừng tim.

Ngừng thở, suy hô hấp, co thắt phế quản, khó thở.

Buồn nôn, nôn, phát ban, phù nề, mày đay, methemoglobin huyết.

6 Tương tác

Tác dụng hiệp đồng làm tăng độc tính khi dùng thuốc Lidocain Kabi 2% cùng thuốc gây tê tại chỗ khác hay các tác nhân có liên quan cấu trúc đến thuốc gây tê tại chỗ nhóm amid. Nên cần thận trọng.

Thận trọng khi dùng đồng thời thuốc Lidocain Kabi 2% với thuốc chống loạn nhịp nhóm III.

Thuốc Lidocain Kabi 2% có thể làm tăng cường và kéo dài tác dụng phong bế thần kinh cơ của thuốc giãn cơ.

Độ thanh thải của lidocain giảm khi dùng cùng các thuốc chẹn beta.

Nồng độ lidocain trong huyết thanh có thể tăng khi dùng cùng các thuốc chống virus.

Dùng đồng thời thuốc Lidocain Kabi 2% với thuốc chống loạn thần có tác dụng kéo dài khoảng QT có thể tăng nguy cơ loạn nhịp thất.

Nguy cơ nhịp tim nhanh và rung tim tăng khi dùng chung lidocain và adrenalin vì có thể làm giảm sự hấp thu ở mạch máu.

Nồng độ lidocain tăng gây nguy cơ loạn nhịp thất khi dùng đồng thời lidocain với quinupristin.

Dùng đồng thời lidocain với thuốc lợi tiểu, thiazid, acetazolamid gây hạ Kali huyết do các thuốc trên làm phản tác dụng của lidocain.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi dùng thuốc Lidocain Kabi 2% ở bệnh nhân rối loạn dẫn truyền tim, tình trạng nhược cơ kinh niên, động kinh, suy hô hấp, sốc nặng, nhịp tim chậm, suy tim sung huyết, suy thận có độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, suy giảm chức năng gan.

Trước khi tiêm tĩnh mạch lidocain cần điều trị phục hồi tình trạng rối loạn cân bằng acid- base, thiếu oxy, hạ kali huyết.

Trong quá trình dùng đường tĩnh mạch nên liên tục theo dõi điện tâm đồ.

Việc sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2% nên được thực hiện bởi các nhân viên y tế có kỹ năng về hồi sức cấp cứu. Cần sẵn sàng thuốc để cấp cứu và thiết bị hồi sức.

Nếu tiêm vào vùng bị nhiễm khuẩn hoặc bị viêm có thể làm giảm tác dụng của thuốc.

Thuốc Lidocain Kabi 2% có thể gây độc tính cho tế bào sụn nếu tiêm trong khớp.

Nên sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2% với liều thấp nhất và nồng độ thấp nhất có hiệu quả.

Không nên sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2% cho trẻ sơ sinh.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: không nên sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2% nhất là trong thời gian đầu thai kỳ.

Phụ nữ cho con bú: cần thận trọng khi sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2%.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: dị cảm quanh miệng, mất bình tĩnh, tê lưỡi, ù tai, nhạy cảm với âm thanh, rối loạn thị giác, chứng run cơ, co giật, có thể bất tỉnh, các cơn co giật động kinh trầm trọng, thiếu oxy huyết, ngừng thở, hạ huyết áp, nhịp tim chậm, loạn nhịp tim, ngừng tim, có thể gây tử vong.

Xử trí: ngừng thuốc ngay nếu xuất hiện dấu hiệu nhiễm độc. Duy trì oxy huyết, cắt cơn co giật, hỗ trợ tuần hoàn nếu xảy ra co giật và suy giảm thần kinh trung ương. Duy trì hô hấp, cung cấp oxy, thông khí hỗ trợ nếu cần thiết. Truyền huyết tương hoặc các dịch truyền tĩnh mạch để duy trì tuần hoàn. Có thể dùng thuốc co mạch metaraminol để điều trị hỗ trợ bổ sung cho suy giảm tuần hoàn. Tiêm tĩnh mạch Diazepam hoặc thiopenton natri để kiểm soát các cơn co giật nếu không tự khỏi sau 15- 20 giây. Tiến hành các thủ thuật hồi sức tim phổi chuẩn nếu xảy ra ngừng tim.

7.4 Bảo quản

Bảo quản thuốc Lidocain Kabi 2% ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp.

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc tiêm Lidocain 40mg/2ml Vinphaco chứa Lidocain hydroclorid, sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc dùng gây tê tiêm ngấm trong ngoại khoa, dẫn truyền, ngoài màng cứng, tiếp xúc niêm mạc.

Thuốc Lidocain 2% 40mg/2ml Thephaco với thành phần chính là Lidocain, được dùng gây tê tại chỗ niêm mạc trước khi khám nghiệm, nội soi, đặt thiết bị kỹ thuật hay tiến hành các thủ thuật khác. Sản phẩm này được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược và thiết bị vật tư y tế Thanh Hoá – Thephaco.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Lidocain là thuốc gây tê, chống loạn nhịp tim. Cơ chế tác dụng của thuốc này là do khả năng phong bế sự phát sinh, dẫn truyền xung động thần kinh thông qua việc làm giảm tính thấm của màng tế bào thần kinh, giúp ổn định màng và ức chế khử cực, làm giảm dẫn truyền xung động thần kinh. [1]

9.2 Dược động học

Lidocain có khả năng hấp thu tốt qua đường uống nhưng bị chuyển hoá lần đầu qua gan nhiều nên việc dùng đường uống cho các bệnh nhân loạn nhịp tim thường kém hiệu quả. Thuốc này có Thể tích phân bố khoảng 1,1L/kg và nó gắn với protein huyết tương khoảng 70%. Nửa đời thải trừ của thuốc Lidocain khoảng 100-120 phút sau khi sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch. Những bệnh nhân mắc bệnh về gan độ thanh thải của thuốc Lidocain sẽ giảm.

10 Thuốc Lidocain Kabi 2% giá bao nhiêu?

Thuốc Lidocain Kabi 2% hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ nhà thuốc qua số hotline, hoặc nhắn tin trên zalo/facebook.

11 Thuốc Lidocain Kabi 2% mua ở đâu?

Thuốc Lidocain Kabi 2% mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Lidocain Kabi 2% để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

12 Ưu điểm

  • Lidocain Kabi 2% có khả năng làm tê vùng tiêm, giúp giảm đau nhanh chóng trong các thủ thuật tiểu phẫu hoặc gây tê thần kinh.
  • Thuốc thường bắt đầu có hiệu lực trong vòng vài phút sau khi tiêm.
  • Nếu được sử dụng với liều lượng phù hợp, lidocain có tác dụng phụ tương đối thấp so với các thuốc gây tê khác.

13 Nhược điểm

  • Thời gian tác dụng của Lidocain thường chỉ kéo dài từ 1 đến 2 giờ, điều này có thể không đủ trong các thủ thuật kéo dài hơn.
  • Thuốc chỉ có tác dụng tại vùng tiêm và không có tác dụng đối với các khu vực xa hơn.

Tổng 8 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc được phê duyệt bởi Cục Quản lý Dược Bộ Y tế. Tải file PDF Tại Đây

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Lidocain Kabi 2%” Cancel reply

Related products

Thuốc Gây Tê/Mê

Bupivacaine Aguettant 5mg/ml

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Lidonalin

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Buvisol

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Esmeron

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Levobupi-BFS 50mg

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Lidocain 40 TW1

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Anaropin 5mg/ml

Read more

Thuốc Gây Tê/Mê

Hydrocortison – Lidocain – Richter

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?