Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 195.000 ₫ 1
      • × Cratsuca Suspension ‘Standard’ 1 × 195.000 ₫

      Subtotal: 195.000 ₫

      View cartCheckout

  • 1

    Cart

    • × Cratsuca Suspension ‘Standard’ 1 × 195.000 ₫

    Subtotal: 195.000 ₫

    View cartCheckout

  • Momencef 375mg
  • Mupirocin Ointment USP 2% Taro
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Moxetero
Home / Thuốc Kháng Sinh

Moxetero

  • Momencef 375mg
  • Mupirocin Ointment USP 2% Taro

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Moxetero được bác sĩ chỉ định để điều các tình trạng các trường hợp nhiễm khuẩn gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm trên đối tượng bệnh nhân trên 18 tuổi bị viêm xoang, viêm phế quản, viêm họng, viêm phổi,… Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Moxetero.

1 Thành phần

Thành phần chính của thuốc Moxetero là Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) hàm lượng 400mg.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Moxetero

2.1 Tác dụng của thuốc Moxetero

Thuốc Moxetero chứa Moxifloxacin là thuốc gì?

2.1.1 Dược lực học

Moxifloxacin là một loại kháng sinh fluoroquinolon thế hệ thứ tư với hoạt tính mở rộng chống lại vi khuẩn gram dương cũng như mầm bệnh không điển hình. 

Moxifloxacin liên kết và ức chế các enzym DNA gyrase (topoisomerase II) và topoisomerase IV của vi khuẩn, dẫn đến ức chế sao chép và sửa chữa DNA và gây chết tế bào ở các loài vi khuẩn nhạy cảm [1]. 

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn sau khi uống. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 91%.

Phân bố: Thuốc được phân bố tại các khoang ngoài mạch với Thể tích phân bố là 2L/kg. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương là 40-42%.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa bởi cytochrome P450 enzym. 

Thải trừ: Thời gian bán thải của thuốc là 12 giờ. Thuốc đường thải trừ qua 2 con đường là nước tiểu và phân dưới cả dạng chất không đổi và chất chuyển hóa.

2.2 Chỉ định thuốc Moxetero

Thuốc Moxetero được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm trên đối tượng bệnh nhân trên 18 tuổi, bao gồm:

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (đã có chẩn đoán đầy đủ).
  • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn (có chẩn đoán đầy đủ).
  • Viêm phổi mắc phải cộng cộng đồng (trừ trường hợp nặng).
  • Bệnh viêm vùng chậu mức độ nhẹ đến trung bình ở nữ bao gồm viêm vòi tử cung, viêm màng trong tử cung mà không gây ra áp xe tử cung và vòi trứng hoặc áp xe vùng chậu.
  • Viêm phổi cộng đồng.
  • Viễm khuẩn cấu trúc da và da có biến chứng. Không dùng thuốc để bắt đầu điều trị bất kỳ một nhiễm khuẩn da hay cấu trúc da hay viêm phổi cộng đồng nặng.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Moxetero

3.1 Liều dùng thuốc Moxetero

Người lớn: 400mg/ngày.

Suy gan, suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận từ độ nhẹ đến nặng hoặc lọc máu. Chưa có dữ liệu trên bệnh nhân suy gan.

Người già và nhẹ cân: Không cần hiệu chỉnh liều.

Trẻ em và thanh thiếu niên: Chống chỉ định.

3.2 Cách dùng của thuốc Moxetero

Dùng thuốc bằng đường uống. Nuốt cả viên thuốc và không nhai hay làm nhỏ viên.

Thời gian điều trị:

  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn: điều trị 5 – 10 ngày.
  • Viêm phổi cộng đồng: điều trị 10 ngày.
  • Viêm khoang nhiễm khuẩn cấp tính: điều trị 7 ngày.
  • Bệnh viêm vùng chậu mức độ nhẹ đến trung bình: điều trị 14 ngày.

Không dùng quá liều 400mg/lần/ngày và không vượt quá thời gian điều trị chỉ định.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Moxetero cho đối tượng bị mẫn cảm với moxifloxacin, kháng sinh quinolon hay bất kì thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai, đang cho con bú.

Người dưới 18 tuổi.

Khoảng QT kéo dài do mắc phải hoặc bẩm sinh.

Rối loạn điện giải, đặc biệt trong trường hợp giảm Kali máu không kiểm soát được.

Nhịp tim chậm trên lâm sàng.

Suy tim cùng với giảm phân suất tống máu tâm thất trái.

Tiền sử rối loạn nhịp tim.

Đang sử dụng các thuốc kéo dài khoảng QT.

Bệnh nhân suy gan (điểm Pugh C) và trên đối tượng có mức tăng transaminase gấp 5 lần ULN.

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nấm miệng, đau dạ dày Biếng ăn, khó tiêu, táo bón, viêm dạ dày  
Tim mạch  khoảng QT kéo dài Nhịp tim nhanh, rung nhĩ, đau thắt ngực  
Chuyển hóa  Tăng transaminase Tăng lipid máu  
Máu   Giám bạch cầu, giảm bạch câu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu, giảm bạch cầu ưa eosin, kéo dài thời gian prothrombin  
Thần kinh   Rối loạn cảm giác, lú lẫn, mất ngủ, mất phương hướng, ngủ gà  
Thị giác   Song thị, mù màu  
Hô hấp   Khó thở  
Sinh dục – tiết niệu Nấm âm đọa     
Gan   Suy gan, tăng Amylase, tăng bilirubin, tăng gamma-glutamyl-transferase  
Da   Nổi ban, ngứa, mề đay, khô da  
Cơ xương khớp   Đau cơ, đau khớp  
Toàn thân   Suy nhược, mệt mỏi  
Phản vệ     Sốc phù đe dọa tính mạng

6 Tương tác thuốc

Thuốc chống rối loạn nhịp tìm nhóm IA (quinidin, hydroquinidine, procainamide) hoặc thuốc chống rối loạn nhịp tim nhóm III (amiodaron, sotalol, dofetilid, ibutilid), các thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc an thần (phenothiazin, pimozid, sertindol, Haloperidol, Sukopsid), thuốc kháng vi (sparfloxacin, Erythromycin IV, pentamidin, thuốc chống sốt rét đặc biệt là halofantrin, thuốc kháng histamin (terfenadin, Astemizol. mizolastin), thuốc khác (cisaprid, vincamin, bepridil, diphemanil): Tăng nguy cơ rối loạn nhịp, xoắn đỉnh.

Thuốc ức chế acid có chứa Magie và nhôm, viên nén didanosine, Sucralfat và các thuốc có chứa Sắt và kẽm: Giảm hấp thu moxifloxacin.

Than hoạt: Ức chế hấp thu và giảm nồng độ moxifloxacin trong máu.

Glibenclamid: Làm giảm nồng độ tối đa trong máu của glibenclamid.

Thuốc chống đông: Tăng tác dụng chống đông. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thuốc có nguy cơ gây kéo dài khoảng QT và tình trạng trên lâm sàng của khoảng QT kéo dài. Thận trọng trên đối tượng người già, sử dụng thuốc làm giảm kali máu, loạn nhịp và nhiễm trùng. Nếu có dấu hiệu rối loạn nhịp tim trong quá trình dùng thuốc cần dừng ngay và tiến hành kiểm tra bằng đo điện tâm đồ.

Thuốc có thể gây ra các phản ứng quá mẫn và có thể nghiêm trọng và nguy hiểm đến tính mạng.

Thuốc có thể gây rối loạn chức năng gan nghiêm trọng. Cần kiểm tra chức năng gan trong các trường hợp suy giảm chức năng gan.

Thuốc có thể gây phản ứng da bọng nước nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử nhiễm độc biểu bì da.

Thận trọng trên các bệnh nhân có rối loạn thần kinh trung ương do thuốc có thể gây co giật.

Thuốc có thể các bệnh thần kinh ngoại biên như bệnh đa dây thần kinh cảm giác, đa dây thần kinh vận động như giảm cảm xúc, dị cảm, rối loạn cảm xúc, yếu sức… Cần thông báo với bác sĩ khi có triệu chứng bệnh thần kinh, bỏng rát, đau nhói hoặc yếu sức tiến triển.

Thuốc có thể gây nên các rối loạn tâm thần tiến triển. Thận trọng trên bệnh nhân tiền sử bệnh tâm thần.

Thuốc có thể gây tình trạng tiêu chảy, viêm đại tràng màng giả, cần thông báo cho bác sĩ khi có dấu hiệu tiêu chảy. 

Thận trọng trên các bệnh nhân bị nhược cơ do thuốc có thể làm tình trạng bệnh nặng hơn.

Thuốc có nguy cơ gây viêm dây chằng, đứt dây chằng, đặc biệt trên bệnh nhân cao tuổi và bệnh nhân dùng thuốc corticosteroid.

Thận trọng trên bệnh nhân suy thận.

Thuốc có thể gây tình trạng nhạy cảm với ánh sáng, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc tia bức xạ UV.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai

7.2.2 Phụ nữ cho con bú

Chống chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc có thể gây một số phản ứng trên hệ thần kinh như chóng mặt, nhìn mờ ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Moxetero nơi khô và thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-18708-15.

Nhà sản xuất: Micro Labs Ltd..

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Moxetero giá bao nhiêu? 

Thuốc Moxetero 400mg giá bao nhiêu? Thuốc Moxetero hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.    

10 Thuốc Moxetero mua ở đâu?

Thuốc Moxetero Hetero 3 vỉ x 10 viên mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Moxifloxacin là kháng sinh fluoroquinolon phổ rộng được nghiên cứu sử dụng điều trị các bệnh nhiễm trùng da, phổi, dạ dày do vi khuẩn gây ra [2].
  • Lefamulin là một loại kháng sinh pleuromutilin mới có hoạt tính in vitro mạnh chống lại mầm bệnh viêm phổi do vi khuẩn mắc phải ở cộng đồng (CABP) [3].
  • Moxifloxacin là một loại thuốc hấp dẫn để điều trị bệnh lao (TB) kháng Rifampicin kháng Isoniazid hoặc lao nhạy cảm với thuốc phức tạp do không dung nạp isoniazid [4].
  • Dạng viên nén bao phim dễ dàng sử dụng và thuốc không gây vị đắng hay khó chịu cho người dùng.

12 Nhược điểm

  • Thuốc có nguy cơ xảy ra với nhiều nhóm thuốc nếu kết hợp trong điều trị.
  • Không dùng được cho đối tượng dưới 18 tuổi.

Tổng 11 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia PubChem. Moxifloxacin, PubChem. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia Drugs, Moxifloxacin, Drugs. Truy cập ngày 13 tháng 02 năm 2023
  3. ^ Tác giả Hung-Jen Tang 1, Jui-Hsiang Wang 2, Chih-Cheng Lai 2 (Đăng ngày 17 tháng 7 năm 2023). Lefamulin vs moxifloxacin for community-acquired bacterial pneumonia, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023
  4. ^ Tác giả Vanessa B Vogensen 1, Mathieu S Bolhuis 2, Marieke GG Sturkenboom 2, Tjip S van der Werf 1, Wiel CM de Lange 1 3, Richard M Anthony 4, Dick van Soolingen 4, Jan-Willem Alffenaar 5 6 7, Huib AM Kerstjens 1, Onno W Akkerman (Đăng ngày 15 tháng 2 năm 2022). Clinical Relevance of Rifampicin-Moxifloxacin Interaction in Isoniazid-Resistant/Intolerant Tuberculosis Patients, Pubmed. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Moxetero” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Sinh

Amikacin 250mg/ml Sopharma

Read more

Thuốc Kháng Sinh

A.T Levofloxacin 500 inj 

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Read more

Thuốc Kháng Sinh

A.T Tobramycine inj 80mg/2ml

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Alkidazol

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agicipro 500mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Akicin Inj.

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 750mg

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?