Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 1.130.000 ₫ 6
      • × Adam Bổ Thận Vương 1 × 0 ₫
      • × Kim Thính Platinum 1 × 530.000 ₫
      • × C’New Lab Derma Barrier Pure Moisturizing Cream 1 × 520.000 ₫
      • × Dung dịch tạo bọt ngăn ngừa mụn Acnes Foaming Wash 1 × 0 ₫
      • × Băng dính cuộn Silk-Tape ( 1.25cm x 4m ) 1 × 0 ₫
      • × Bio Sacacilus Biopharco (Cốm) 1 × 80.000 ₫

      Subtotal: 1.130.000 ₫

      View cartCheckout

  • 6

    Cart

    • × Adam Bổ Thận Vương 1 × 0 ₫
    • × Kim Thính Platinum 1 × 530.000 ₫
    • × C’New Lab Derma Barrier Pure Moisturizing Cream 1 × 520.000 ₫
    • × Dung dịch tạo bọt ngăn ngừa mụn Acnes Foaming Wash 1 × 0 ₫
    • × Băng dính cuộn Silk-Tape ( 1.25cm x 4m ) 1 × 0 ₫
    • × Bio Sacacilus Biopharco (Cốm) 1 × 80.000 ₫

    Subtotal: 1.130.000 ₫

    View cartCheckout

  • Herabin
  • Ledrobon – 4mg/100ml
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Pholenva 10mg
Home / Thuốc Trị Ung Thư

Pholenva 10mg

  • Herabin
  • Ledrobon – 4mg/100ml

Category: Thuốc Trị Ung Thư
  • Description
  • Reviews (0)

1 Thành phần

Mỗi viên nang thuốc Pholenva 10 chứa hoạt chất Lenvatinib 10mg cùng tá dược vừa đủ.

2 Công dụng – Chỉ định thuốc Pholenva 10

Lenvatinib là một chất ức chế tyrosine kinase đa thụ thể, nổi bật với khả năng ức chế tân tạo mạch máu.

Nhờ tác dụng này, thuốc Phlenva 10 được chỉ định để sử dụng trong liệu pháp đơn trị hoặc liệu pháp kết hợp cho một số loại bệnh ác tính. Cụ thể:

  • Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa kháng iốt phóng xạ (DTC)
  • Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) không thể phẫu thuật hoặc đã tiến triển
  • Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) ở giai đoạn tiến triển
  • Ung thư biểu mô nội mạc tử cung tiến triển. [1] 

3 Cách dùng- Liều dùng Pholenva 10mg

3.1 Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa (DTC)

Liều khuyến cáo cho Lenvatinib là 24 mg mỗi ngày sử dụng cho đến khi có sự tiến triển của bệnh hoặc khi gặp phải độc tính không thể chấp nhận.

3.2 Trường hợp ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) giai đoạn tiến triển

Liều điều trị đầu tay: Bệnh nhân nên uống 20 mg Lenvatinib mỗi ngày kết hợp với pembrolizumab trong tối đa 2 năm, sau đó chuyển sang liệu pháp đơn trị liệu.

Bệnh nhân đã điều trị trước đó: Liều lượng khuyến cáo là 18 mg mỗi ngày, kết hợp với Everolimus.

3.3 Bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) không thể cắt bỏ

Liều lượng được đề xuất nên dựa trên trọng lượng cơ thể của bệnh nhân:

  • 12 mg mỗi ngày cho bệnh nhân có trọng lượng từ 60 kg trở lên.
  • 8 mg mỗi ngày cho bệnh nhân dưới 60 kg.

3.4 Ung thư nội mạc tử cung tiến triển

Liều dùng là 20 mg Lenvatinib uống mỗi ngày kết hợp với pembrolizumab cho những bệnh nhân không có bất ổn vi vệ tinh (MSI-H) hoặc thiếu hụt protein sửa chữa ghép cặp sai (dMMR) và không phù hợp với liệu pháp X-quang hoặc phẫu thuật.

3.5 Hiệu chỉnh liều với bệnh nhân suy gan nặng

Điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh C) là cần thiết. Đối với ung thư tuyến giáp biệt hóa kháng iốt phóng xạ (DTC), liều dùng được kê đơn là 14 mg mỗi ngày. Liều khuyến cáo cho RCC là 10 mg mỗi ngày, tương tự như vậy, ung thư nội mạc tử cung cũng có liều đề xuất là 10 mg uống mỗi ngày.

3.6 Cách dùng

Thuốc Pholenva 10 được khuyến cáo dùng hằng ngày với một liều duy nhất, có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn.

4 Chống chỉ định 

Pholenva 10mg được khuyến cáo chống chỉ định trên bệnh nhân từng ghi nhận phản ứng phụ nghiêm trọng hoặc quá mẫn với Lenvatinib.

5 Tác dụng phụ của Pholenva 10mg

Các phản ứng có hại phổ biến nhất của lenvatinib (xác suất gặp ≥30% bệnh nhân) bao gồm: tăng huyết áp, mệt mỏi, đau cơ/đau khớp, tiêu chảy, chán ăn, giảm cân, viêm miệng, đau đầu, buồn nôn, nôn, đau bụng, khó nói, protein niệu, và hồng ban loạn cảm lòng bàn tay-bàn chân/hội chứng bàn tay-bàn chân. Trong số này, tăng huyết áp là tác dụng phụ thường gặp nhất, đặc biệt ở bệnh nhân trên 75 tuổi. Do đó, việc kiểm tra huyết áp thường xuyên là rất cần thiết.

Ngoài ra, một số tác dụng có hại nghiêm trọng yêu cầu quản lý chặt chẽ cũng đã được báo cáo, bao gồm: Phát ban, rối loạn chức năng tim, biến cố huyết khối tắc mạch động mạch, độc tính với gan, suy thận hoặc suy giảm chức năng thận, protein niệu, thủng Đường tiêu hóa, khoảng QT kéo dài, hạ Canxi máu, rối loạn chức năng tuyến giáp, biến chứng chậm lành vết thương.

6 Tương tác thuốc

Lenvatinib được chuyển hóa chủ yếu tại gan thông qua CYP3A4 và aldehyde oxidase. Nồng độ lenvatinib trong huyết tương có thể bị ảnh hưởng bởi các tác nhân gây cảm ứng hoặc ức chế hệ thống CYP-450, khuyến cáo tránh dùng thuốc đồng thời với các thuốc ức chế hoặc cảm ứng enzym mạnh.

Lenvatinib 10mg có khả năng gây ra kéo dài khoảng QTc, vì vậy nên tránh sử dụng đồng thời với các loại thuốc cũng có tác dụng kéo dài khoảng QTc.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Trong giai đoạn đầu, cần thực hiện một số xét nghiệm như xét nghiệm creatinine, kiểm tra thai kỳ đối với phụ nữ, đánh giá miệng, đo huyết áp và xét nghiệm protein trong nước tiểu. Ngoài ra, nên theo dõi định kỳ chức năng gan và thận. 

Việc theo dõi điện tâm đồ cũng là cần thiết để quản lý tác dụng phụ liên quan đến suy tim và kéo dài khoảng QT.

Chức năng tuyến giáp cũng nên được kiểm tra hàng tháng, do suy giáp có thể phát sinh trong quá trình điều trị.

Theo dõi huyết áp liên tục trong 24 giờ cũng được khuyến cáo để phát hiện tình trạng tăng huyết áp liên quan đến việc sử dụng lenvatinib.

7.2 Lưu ý trên phụ nữ có thai và cho con bú

Lenvatinib có thể gây hại cho thai nhi ở phụ nữ mang thai dựa trên các nghiên cứu trên động vật. Nghiên cứu cho thấy Lenvatinib có độc tính với phôi thai, độc tính với thai nhi và gây quái thai. Ở chuột, liều ≥0,3 mg/kg dẫn đến giảm trọng lượng cơ thể của thai, làm chậm quá trình cốt hóa và các bất thường (phù nề đỉnh và bất thường ở đuôi). Ở thỏ, liều ≥0,03 mg/kg gây ra các bất thường và tăng tỷ lệ mất thai sau khi làm tổ.

Phụ nữ đang mang thai cần được tư vấn về nguy cơ tiềm ẩn của Lenvatinib 10mg đối với thai nhi.

Các dữ liệu trên lâm sàng về tác động của lenvatinib trong thời gian cho con bú còn nhiều hạn chế. Do liên kết protein huyết tương cao hơn 98%, lượng thuốc có thể bài tiết vào sữa là rất ít. Tuy nhiên, thời gian bán hủy kéo dài khoảng 28 giờ có thể tiềm ẩn nguy cơ tích lũy thuốc trên trẻ sơ sinh bú mẹ. Do đó, khuyến cáo của các chuyên gia là nên ngừng cho con bú trong quá trình điều trị bằng Pholenva 10mg và ít nhất 1 tuần sau liều cuối cùng.

7.3 Xử trí khi dùng quá liều

Trường hợp tử vong do rối loạn chức năng đa cơ quan sau khi uống một liều duy nhất 120 mg Lenvatinib đã được báo cáo.

Hiện tại chưa có biên pháp đặc hiệu cho trường hợp quá liều Llenvatinib. Nếu vô tình dùng quá liều thuốc, hãy báo cáo ngay với bác sĩ để được tư vấn phương án xử lý kịp thời.

7.4 Bảo quản

Thuốc Pholenva 10 nên được bảo quản kín trong khoảng nhiệt độ tối ưu là 20°C đến 25°C.

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc Levanib 10mg  là một sản phẩm của thương hiệu AMPS Biotech – Ấn Độ. Với hoạt chất chính là Lenvatinib, thuốc được chỉ định cho nhiều trường hợp ung thư đang trong giai đoạn tiến triển hoặc không đáp ứng phẫu thuật.

Thuốc Lenvakast 10mg có thành phần chính là Lenvatinib hàm lượng 10mg. Thuốc được sản xuất bởi Aprazer Healthcare – Ấn Độ và được dùng để điều trị ung thư tuyến giáp, ung thư tế bào gan/ thận, ung thư nội mạc tử cung đã tiến triển.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược động học

Hấp thu: Nồng độ đỉnh của Lenvatinib trong huyết tương (Tmax) đạt được trong khoảng từ 1 đến 4 giờ sau một liều uống. Việc dùng thuốc cùng với bữa ăn giàu chất béo không làm ảnh hưởng đến mức độ hấp thu, tuy nhiên, tốc độ hấp thu có thể giảm, dẫn đến việc kéo dài Tmax trung bình từ 2 đến 4 giờ.

Phân bố: Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định trung bình của lenvatinib ước tính là 97 L. Lenvatinib có khả năng liên kết protein cao, dao động từ 97% đến 99%, và mức độ liên kết này không bị ảnh hưởng bởi chức năng gan hoặc thận.

Chuyển hóa: Lenvatinib chủ yếu được chuyển hóa qua các con đường enzym do CYP3A, aldehyde oxidase.

Bài tiết: Thời gian bán thải của lenvatinib được ghi nhận trong khoảng 28 giờ. Phần lớn lenvatinib được bài tiết qua phân (64%), còn lại một phần nhỏ hơn được thải qua nước tiểu (25%).

9.2 Dược lực học

Lenvatinib hoạt động bằng cách ức chế nhiều thụ thể của tyrosine kinase, bao gồm VEGFR-1 (FLT1), VEGFR-2 (KDR), VEGFR-3 (FLT4), FGFR-1, FGFR-2, FGFR-3, FGFR-4, PDGFRα, RET và c-KIT. Sự phát triển của khối u phụ thuộc vào quá trình hình thành và tăng sinh các mạch máu mới (tân tạo mạch máu). Khi các phối tử liên kết với các thụ thể tyrosine kinase tương ứng trên màng tế bào, một chuỗi phosphoryl hóa sẽ được khởi đầu, thúc đẩy sự hình thành mạch máu và tăng sinh tế bào.

Việc ức chế các thụ thể VEGF sẽ ngăn ngừa sự hình thành mạch máu mới trong khối u, trong khi ức chế FGFR, RET, PDGFRα và KIT sẽ cản trở sự phát triển của các tế bào ác tính. Việc đồng thời ức chế cả hai con đường thụ thể dẫn đến việc ngăn chặn quá trình truyền tín hiệu hạt nhân và cản trở hoạt động của các yếu tố liên quan đến sự phát triển của khối u. [2] 

10 Thuốc Pholenva 10 giá bao nhiêu?

Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Để biết chi tiết về các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline tại trang chủ để được tư vấn chi tiết hơn.

11 Mua Pholenva 10mg ở đâu chính hãng?

Bạn có thể mang đơn mà bác sỹ kê thuốc và mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.

12 Ưu điểm 

  • Nghiên cứu đánh giá hiệu quả và độ an toàn của lenvatinib ở những bệnh nhân từ 80 tuổi trở lên mắc HCC không thể cắt bỏ cho thấy hiệu quả của thuốc tương tự giữa bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân trẻ tuổi.
  • Lenvatinib vừa có tác dụng ức chế hình thành mạch máu mới, vừa cản trở sự phát triển các tế bào ác tính. Việc đồng thời ức chế cả hai con đường mang lại hiệu quả vượt trội trong điều trị ung thư.

13 Nhược điểm

  • Tính an toàn và hiệu quả của lenvatinib trên đối tượng trẻ em chưa được xác định. 
  • Các tác dụng phụ của thuốc có thể trở nên nghiêm trọng nếu không được theo dõi và kiểm soát kịp thời.

Tổng 2 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Pholenva 10mg” Cancel reply

Related products

Thuốc Trị Ung Thư

Alecnib 150mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abirakaso 250mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Afatinib tablets 40mg Natco

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Alecensa 150mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abirarone 250mg (Abiraterone)

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Acaone 100

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Alimta 500mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abiratenib 250mg

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?