Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

  • Rizonib 250mg
  • Rizonib 250mg Azista
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Tepmetko 225mg
Home / Thuốc Trị Ung Thư

Tepmetko 225mg

  • Rizonib 250mg
  • Rizonib 250mg Azista

Category: Thuốc Trị Ung Thư
  • Description
  • Reviews (0)

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên nén Tepmetko 225mg chứa hoạt chất Tepotinib hàm lượng 225mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: viên nén bao phim

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Tepmetko 225mg

Thuốc Tepmetko-225 được chỉ định điều trị cho người trưởng thành mắc ung thư phổi phi tế bào nhỏ (NSCLC) di căn có đột biến bỏ qua exon 14 ở gen MET.

3 Liều dùng – Cách dùng của thuốc Tepmetko 225mg

3.1 Chọn lọc bệnh nhân có đột biến METex14

Lựa chọn bệnh nhân dựa trên sự hiện diện của đột biến METex14 trong mẫu huyết tương hoặc mô khối u. Xét nghiệm huyết tương chỉ khuyến cáo khi không thể sinh thiết. Nếu kết quả âm tính, cân nhắc sinh thiết mô. Hiện chưa có xét nghiệm được FDA phê duyệt để phát hiện đột biến này cho mục đích điều trị bằng Tepmetko.

3.2 Liều dùng khuyến cáo

Uống 450mg mỗi ngày (tương đương 2 viên nén hàm lượng 225mg) cùng bữa ăn cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không chấp nhận được. Uống vào cùng giờ mỗi ngày, nuốt nguyên viên. Không nhai hay nghiền nát. Có thể hòa tan trong nước nếu khó nuốt. Không bù liều quên trong vòng 8 giờ trước liều tiếp theo. Nếu nôn sau uống thuốc, uống liều tiếp theo như lịch.

3.3 Điều chỉnh liều do tác dụng phụ

Giảm liều xuống 225mg/ngày (tương đương 1 viên) nếu cần. Ngưng điều trị nếu không dung nạp liều này.

3.4 Hướng dẫn cho bệnh nhân khó nuốt

Cho viên Tepmetko 225mg vào cốc thủy tinh có 30 mL nước lọc. Không dùng chất lỏng khác. Khuấy nhẹ đến khi viên thuốc tách thành mảnh nhỏ, không nghiền nát. Thuốc sẽ không tan hoàn toàn. Uống ngay hoặc trong vòng 1 giờ. Nuốt hỗn dịch thuốc, không nhai. Thêm 30 mL nước vào cốc, khuấy và uống hết để đảm bảo dùng đủ liều.

Sử dụng qua ống thông mũi dạ dày

Với ống thông từ 8 French trở lên, hòa viên thuốc trong 30 mL nước lọc như trên. Bơm hỗn dịch qua ống ngay hoặc trong vòng 1 giờ theo hướng dẫn của nhà sản xuất ống thông. Bơm rửa ống hai lần, mỗi lần 30 mL nước để đảm bảo không còn cặn thuốc trong cốc hay bơm tiêm và bệnh nhân dùng đủ liều.

4 Chống chỉ định

Không dùng cho người dị ứng với tepotinib hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5 Tác dụng phụ

  • Bệnh phổi kẽ/Viêm phổi 
  • Độc tính với gan 
  • Độc tính tuyến tụy [1]

6 Tương tác 

Tepmetko ức chế P-gp, có thể làm tăng nồng độ các thuốc là cơ chất P-gp. Tránh phối hợp với một số cơ chất P-gp nhất định. Nếu bắt buộc, cân nhắc giảm liều cơ chất P-gp.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Bệnh phổi kẽ (ILD)/Viêm phổi

Đã ghi nhận các ca ILD/viêm phổi, có thể gây tử vong, ở 2% bệnh nhân. Theo dõi các triệu chứng phổi mới hoặc nặng lên. Ngừng ngay nếu nghi ngờ và ngưng vĩnh viễn nếu không xác định được nguyên nhân khác.

Độc tính gan

18% bệnh nhân có tăng ALT/AST, 4.7% ở mức độ 3-4. Theo dõi chức năng gan trước điều trị, 2 tuần/lần trong 3 tháng đầu, sau đó hàng tháng hoặc khi cần. Tạm ngưng, giảm liều hoặc ngừng vĩnh viễn tùy mức độ nghiêm trọng.

Độc tính tuyến tụy

Ghi nhận tăng Amylase và Lipase ở 13% bệnh nhân, trong đó 5% ở mức độ 3 và 1.2% ở mức độ 4. Cần theo dõi các chỉ số này trước và trong quá trình điều trị. Điều chỉnh liều hoặc ngưng thuốc tùy mức độ nghiêm trọng.

Ảnh hưởng đến thai nhi

Nghiên cứu trên động vật cho thấy Tepmetko có thể gây hại cho thai nhi. Thử nghiệm trên thỏ mang thai gây dị tật ở mức phơi nhiễm thấp hơn liều lâm sàng. Cần tư vấn nguy cơ cho phụ nữ mang thai. Khuyến cáo sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả trong quá trình điều trị và 1 tuần sau liều cuối.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Sử dụng cho phụ nữ mang thai

Tepmetko có thể gây hại cho thai nhi dựa trên kết quả nghiên cứu trên động vật và cơ chế tác dụng của thuốc. Chưa có dữ liệu về việc sử dụng ở phụ nữ mang thai. Thử nghiệm trên thỏ mang thai cho thấy tepotinib gây dị tật và bất thường ở thai nhi khi dùng trong giai đoạn hình thành cơ quan, ở mức phơi nhiễm thấp hơn liều lâm sàng 450mg/ngày ở người (dựa trên AUC). Cần tư vấn cho phụ nữ mang thai về nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi.

Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ dị tật bẩm sinh nghiêm trọng và sảy thai ở thai kỳ được xác định về mặt lâm sàng ước tính lần lượt là 2-4% và 15-20%.

7.2.2 Sử dụng cho phụ nữ cho con bú

Chưa có dữ liệu về sự bài tiết của tepotinib hoặc chất chuyển hóa vào sữa mẹ, cũng như tác động lên trẻ bú mẹ hoặc sản xuất sữa. Khuyến cáo phụ nữ không nên cho con bú trong thời gian điều trị bằng Tepmetko và trong 1 tuần sau liều cuối cùng.

7.3 Bảo quản

Vỉ thuốc được làm bằng màng nhôm chống trẻ em. Khuyến cáo bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ tối ưu 20-25 độ C (cho phép dao động 15-30 độ C). Bảo quản trong bao bì gốc.

8 Sản phẩm thay thế

Thuốc Lucitepo 225mg, chứa hoạt chất là Tepotinib hàm lượng 225mg. Sản phẩm do hãng dược phẩm Lucius Pharmaceutical của Ấn Độ sản xuất. Một hộp đóng gói 60 viên nén. 

 Thuốc Anib-40, chứa hoạt chất là Afatinib hàm lượng 40mg, sản phẩm của Drug International Ltd – Bangladesh có chỉ định điều trị ung thư phổi phi tế bào nhỏ di căn (NSCLC) có đột biến EGFR, NSCLC di căn vảy sau hóa trị liệu.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Tepotinib ức chế kinase MET, bao gồm các biến thể có đột biến bỏ qua exon 14. Nó ức chế phosphoryl hóa MET và các con đường tín hiệu hạ nguồn. Trên in vitro, tepotinib ức chế sự tăng sinh, phát triển và di chuyển của tế bào ung thư phụ thuộc MET. Trên mô hình chuột, tepotinib ức chế sự phát triển khối u và giảm di căn.

Chưa xác định đầy đủ mối quan hệ giữa phơi nhiễm-đáp ứng. Không ghi nhận kéo dài QTc đáng kể ở liều khuyến cáo.

9.2 Dược động học

Nồng độ tepotinib tăng tuyến tính theo liều từ 27 mg đến 450 mg. Ở liều khuyến cáo, Cmax trung bình là 1.291 ng/mL và AUC0-24h là 27.438 ng∙h/mL. Tích lũy 2,5 lần đối với Cmax và 3,3 lần với AUC0-24h sau nhiều liều. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trung bình là 8 giờ. Sinh khả dụng đường uống khoảng 71,6%. Thức ăn làm tăng AUC 1,6 lần và Cmax 2 lần. Thể tích phân bố khoảng 1.038 L. Liên kết protein 98%. Thời gian bán thải khoảng 32 giờ. Chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4 và CYP2C8. Bài tiết chủ yếu qua phân (45% không đổi) và nước tiểu (7% không đổi).

10 Thuốc Tepmetko 225mg giá bao nhiêu?

Thuốc Tepmetko 225mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Tepmetko 225mg mua ở đâu?

Thuốc Tepmetko 225mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Tepmetko 225mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm 

  • Hiệu quả điều trị: Được chỉ định điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn có đột biến bỏ qua exon 14 ở gen MET.
  • Liều dùng thuận tiện: Uống 1 lần mỗi ngày, dễ dàng tuân thủ.
  • Linh hoạt trong cách dùng: Có thể uống nguyên viên hoặc hòa tan cho bệnh nhân khó nuốt.
  • Có thể điều chỉnh liều: Giảm từ 450mg xuống 225mg nếu cần, giúp kiểm soát tác dụng phụ.
  • Cơ chế tác động đặc hiệu: Ức chế kinase MET, nhắm trúng đích điều trị.

13 Nhược điểm 

  • Tác dụng phụ nghiêm trọng: Có thể gây bệnh phổi kẽ/viêm phổi, độc tính gan và tuyến tụy.
  • Cần theo dõi chặt chẽ: Yêu cầu theo dõi thường xuyên các chỉ số gan, tuyến tụy và triệu chứng phổi.
  • Hiệu quả có thể giảm: Liều 225mg thấp hơn liều khuyến cáo 450mg, có thể ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị.
  • Dữ liệu hạn chế: Chưa có nhiều nghiên cứu dài hạn về hiệu quả và an toàn ở liều 225mg.

Tổng 4 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tepmetko 225mg” Cancel reply

Related products

Thuốc Trị Ung Thư

Alecensa 150mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abirapro 250mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Alexan 500mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abecma

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abirakaso 250mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abiraheet 250mg

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Afakaso 40mg Afatinib Tablets

Read more

Thuốc Trị Ung Thư

Abiratred 250mg

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?