Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 1
      • × Elevit Morning Sickness Relief 1 × 0 ₫

      Subtotal: 0 ₫

      View cartCheckout

  • 1

    Cart

    • × Elevit Morning Sickness Relief 1 × 0 ₫

    Subtotal: 0 ₫

    View cartCheckout

  • Shinshin Kakumei
  • Siderfol
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Trovitfor H5000
Home / Vitamin Và Khoáng Chất

Trovitfor H5000

  • Shinshin Kakumei
  • Siderfol

Category: Vitamin Và Khoáng Chất
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Trovitfor H5000 được chỉ định bổ sung 3B gồm B1, B6, B12 cho cơ thể. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Trovitfor H5000.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi ống thuốc Trovitfor H5000 có chứa thành phần sau:

  • Thiamine HCl (Vitamin B1) 50 mg.
  • Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 250 mg.
  • Cyanocobalamin (Vitamin B12) 5000 mcg.
  • Tá dược vừa đủ 5 ml.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Trovitfor H5000

2.1 Tác dụng của thuốc Trovitfor H5000

– Thiamine HCl (Vitamin B1): Bản thân thiamine không có tác dụng dược lý nào kể cả với liều cao. Do đó, ở trong cơ thể nó được chuyển hóa thành thiamine pyrophosphate là một chất có tác dụng dược lý. Thiamine pyrophosphate là một coenzym tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, khử carboxyl của các alpha – cetoacid và alpha – ketoglutarate, tham gia vào chu trình hexose. Thiếu vitamin B1 kéo dài sẽ gây ra bệnh beri beri với các biểu hiện như mỏi cơ, yếu cơ, viêm các dây thần kinh ngoại biên. Nặng hơn có thể dẫn đến suy tim và phù, rối loạn nhân cách, trầm cảm, trí nhớ kém, bệnh não Wernicke.

– Pyridoxine HCl (Vitamin B6): Pyridoxine HCl là một trong 3 dạng tồn tại của vitamin B6, chúng sẽ bị biến đổi thành pyridoxal phosphat và pyridoxamin phosphate sau khi vào cơ thể. Đây là 2 coenzyme có vai trò chủ yếu trong chuyển hóa Amino acid. Ngoài ra nó cũng tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate và chất béo, tham gia tổng hợp hemoglobin và GABA trong hệ thần kinh trung ương.

Nhu cầu vitamin B6 cho trẻ em là 0,3 – 2mg/ngày, người lớn là 1,6 – 2mg/ngày và phụ nữ có thai và cho con bú là 2,1 – 2/2mg/ ngày. Hầu hết cơ thể đã hấp thu đủ lượng vitamin B6 thông qua chế độ ăn uống. Tuy nhiên tình trạng thiếu hụt có thể xảy ra ở những đối tượng bị rối loạn hấp thu, rối loạn chuyển hóa. Khi cơ thể thiếu vitamin B6 có thể dẫn đến tình trạng viêm da, viêm lưỡi, ngứa, rối loạn thần kinh. 

– Cyanocobalamin (Vitamin B12): Cyanocobalamin là một trong 2 dạng tồn tại của vitamin B12- một vitamin có tác dụng tạo máu. Sau khi được hấp thu vào cơ thể chúng được chuyển thành Methylcobalamin và 5-deoxyadenosylcobalamin là 2 coenzym có vai trò quan trọng trong quá trình sao chép và tăng trưởng của tế bào nhất là với các tế bào có tốc độ sinh trưởng mạnh như các mô tạo máu, ruột non, tử cung. Trong đó methylcobalamin rất cần để tạo methionin từ homocysteine còn 5-deoxyadenosylcobalamin có vai trò trong quá trình chuyển L-methylmalonyl CoA thành succinyl CoA. Do vậy khi thiếu Vitamin B12 sẽ gây ra những bất thường về huyết học, suy giảm chức năng một số dạng Acid Folic cần thiết trong tế bào, hủy myelin sợi thần kinh.

Dược động học

– Thiamine HCl (Vitamin B1): Thiamine được hấp thu nhanh sau khi tiêm bắp và sau đó nhanh chóng phân bố rộng rãi vào các mô trong cơ thể và vào được cả sữa mẹ. Thuốc được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn hoặc đã bị chuyển hóa.

– Pyridoxine HCl (Vitamin B6): Sau khi tiêm pyridoxine được hấp thu nhanh và bị chuyển hóa thành dạng có hoạt tính là pyridoxal phosphat. Pyridoxal phosphat được dự trữ chủ yếu ở gan, sau đó bị chuyển hóa thành 4-pyridoxic acid và các chất chuyển hóa không hoạt tính khác rồi cuối cùng được bài tiết chủ yếu qua thận. Pyridoxine qua được nhau thai và vào được trong sữa mẹ.

– Cyanocobalamin (Vitamin B12): Thuốc được hấp thu nhanh sau tiêm bắp và đạt nồng độ tối đa trong máu sau khoảng 1 giờ. Sau đó thuốc sẽ liên kết với protein huyết tương để ra khỏi máu và phân bố đến các mô. Thuốc được chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua mật.

2.2 Chỉ định của thuốc Trovitfor H5000

Trovitfor H5000 phòng và điều trị bệnh Beri-beri.

Điều trị các trường hợp đau nhức dây thần kinh lưng, hông và dây thần kinh sinh ba.

Các trường hợp mệt mỏi, kém ăn, suy dinh dưỡng và rối loạn tiêu hoá.

Điều trị chứng thiếu máu ác tính, các rối loạn về thần kinh, viêm nhiều dây thần kinh ở đối tượng nghiện rượu hoặc đái tháo đường. 

Bệnh nhân sau cắt bỏ dạ dày, trong các chứng viêm teo dạ dày, cơ thể suy nhược.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Trovitfor H5000

3.1 Liều dùng thuốc Trovitfor H5000

Tùy theo mục đích điều trị mà có những chỉ định về liều dùng khác nhau, cụ thể như sau (liều dùng tính theo cyanocobalamin)

Hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến thần kinh: Tiêm bắp với liều 500 – 1000 mcg mỗi lần, mỗi tuần tiêm từ 2-3 lần.

Thiếu máu ác tính, cơ thể suy nhược: Tiêm bắp liều 100-200 mcg mỗi 24 giờ.

Nếu bỏ lỡ 1 liều, nên liên hệ với bác sĩ để tiêm liều bổ sung, tránh gấp đôi liều.

3.2 Cách dùng thuốc Trovitfor H5000 

Thuốc được dùng theo đường tiêm bắp (lưu ý: tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch).

Kỹ thuật tiêm đảm bảo vô trùng và được thực hiện bởi nhân viên y tế.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định trên các đối tượng bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Không được sử dụng để điều trị thiếu máu megaloblastic trong thai kỳ trừ khi chứng minh được thiếu máu đó là do thiếu vitamin B12.

Không được sử dụng để điều trị chứng nhược thị do dùng Neo-Cyclamen.

Người bệnh có cơ địa dị ứng như hen, eczema.

Các bệnh nhân bị u ác tính.

5 Tác dụng phụ

Trong quá trình dùng thuốc, không thể tránh khỏi có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn, có thể do thuốc, cũng có thể do kỹ thuật tiêm truyền của nhân viên y tế.

Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp phải khi dùng thuốc có thể kể đến như:

Phản ứng quá mẫn: Dị ứng da (ngứa, phát ban).

Sốc phản vệ.

Sốt, ớn lạnh, nóng bừng, khó chịu.

Nôn, buồn nôn.

Đau, viêm tại chỗ tiêm, hoại tử chỗ tiêm.

Cần thông báo ngay cho bác sĩ nếu bạn gặp bất cứ tác dụng không mong muốn nào trong quá trình sử dụng thuốc để bác sĩ có những can thiệp xử lý kịp thời, tránh tự ý xử lý gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

6 Tương tác

Vitamin B1 làm tăng tác dụng của các thuốc ức chế thần kinh cơ.

Thuốc chống dị ứng và hầu hết các thuốc kháng sinh, Methotrexate làm mất hiệu lực của thuốc.

Vitamin B6 làm giảm hiệu lực của Levodopa, tuy nhiên khi sử dụng kèm thuốc có tác dụng ức chế enzym dopa decarboxylase thì tương tác này sẽ không xảy ra.

Khi dùng cùng thuốc tránh thai có thể làm giảm nồng độ của thuốc trong huyết tương nhưng tương tác này ít có ý nghĩa về mặt lâm sàng.

Khi sử dụng kết hợp với các thuốc khác nên tham khảo ý kiến của bác sĩ để tránh tương tác bất lợi ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của bản thân.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý khi sử dụng thuốc Trovitfor H5000

Thận trọng với trường hợp uống nhiều rượu, có hoặc đã từng có bệnh teo gai thần kinh thị giác hoặc bệnh thận.

Tránh dùng thuốc cho bệnh nhân có cơ địa dị ứng (suyễn, chàm) do đã có báo về một số trường hợp xảy ra phản ứng miễn dịch. Ngưng thuốc ngay khi có biểu hiện dị ứng.

Không được dùng thuốc khi đã có hiện tượng không dung nạp một trong các thành phần của thuốc qua các đường dùng thuốc khác.

Kiểm tra tình trạng nguyên vẹn của bảo bì.

Chỉ nên lấy thuốc ra khỏi lọ ngay trước khi tiêm để hạn chế tình trạng bị nhiễm khuẩn.

Kiểm tra độ trong của sản phẩm, nếu thấy có các phân tử lơ lửng hay thấy có màu sắc bất thường, nên loại bỏ ngay.

Phải duy trì chế độ ăn uống bình thường, ăn uống đủ chất.

Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng. Tuy nhiên chưa thấy có báo cáo có vấn đề xảy ra khi dùng ở liều khuyến cáo hàng ngày. Vì vậy nên cân nhắc kỹ giữa nguy cơ và lợi ích khi dùng cho các đối tượng này.

7.3 Bảo quản

Thuốc nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Để ở nhiệt độ dưới 30°C.

Tránh nơi ẩm thấp và tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào.

8 Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd..

Đóng gói: Hộp 10 ống x 5ml.

9 Thuốc Trovitfor H5000 giá bao nhiêu?

Thuốc Trovitfor H5000 giá bao nhiêu? Thuốc Trovitfor H5000 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Trovitfor H5000 mua ở đâu?

Thuốc Trovitfor H5000 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể đem đơn Trovitfor H5000 đến và mua trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 


Tổng 2 hình ảnh

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Trovitfor H5000” Cancel reply

Related products

Vitamin Và Khoáng Chất

Acid Folic MKP 5mg

0 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

3B TH New TH Pharma

0 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

Aceffex

450.000 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

Absorbcal D3+K2 Imochild

270.000 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

Abumin Q10

0 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

15B With Ginseng

0 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

5B with Ginseng Việt Pháp

0 ₫
Add to cart

Vitamin Và Khoáng Chất

 Zulic

235.000 ₫
Add to cart
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?