Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 4.273.000 ₫ 22
      • × Acetuss 1 × 220.000 ₫
      • × A-Z Depot Doppelherz Aktiv 1 × 315.000 ₫
      • × Bổ phế bướm bạc VShine 1 × 0 ₫
      • × AB Ausbiobone 1 × 0 ₫
      • × Amino Magic 1 × 800.000 ₫
      • × Apple Cider Vinegar 1200mg 1 × 650.000 ₫
      • × Active Liver Plus 1 × 420.000 ₫
      • × Alvextra 100g 1 × 0 ₫
      • × Alitrox Plus 1 × 0 ₫
      • × Antilox 15g 1 × 100.000 ₫
      • × Abumin Q10 1 × 0 ₫
      • × An Đường Bách Nhiên Mộc 1 × 150.000 ₫
      • × A.T Ascorbic Syrup (Hộp 30 ống) 1 × 15.000 ₫
      • × 5 In One Joint & Gout 2 × 0 ₫
      • × A.T calci plus 2 × 250.000 ₫
      • × Kem trị nứt đầu ti Multi Mam Balsam 1 × 0 ₫
      • × An Khớp TW3 1 × 168.000 ₫
      • × An Phụ Khang 1 × 185.000 ₫
      • × Best Slim 1 × 750.000 ₫
      • × ATROPIA 0.01 % 5ml 1 × 0 ₫

      Subtotal: 4.273.000 ₫

      View cartCheckout

  • 22

    Cart

    • × Acetuss 1 × 220.000 ₫
    • × A-Z Depot Doppelherz Aktiv 1 × 315.000 ₫
    • × Bổ phế bướm bạc VShine 1 × 0 ₫
    • × AB Ausbiobone 1 × 0 ₫
    • × Amino Magic 1 × 800.000 ₫
    • × Apple Cider Vinegar 1200mg 1 × 650.000 ₫
    • × Active Liver Plus 1 × 420.000 ₫
    • × Alvextra 100g 1 × 0 ₫
    • × Alitrox Plus 1 × 0 ₫
    • × Antilox 15g 1 × 100.000 ₫
    • × Abumin Q10 1 × 0 ₫
    • × An Đường Bách Nhiên Mộc 1 × 150.000 ₫
    • × A.T Ascorbic Syrup (Hộp 30 ống) 1 × 15.000 ₫
    • × 5 In One Joint & Gout 2 × 0 ₫
    • × A.T calci plus 2 × 250.000 ₫
    • × Kem trị nứt đầu ti Multi Mam Balsam 1 × 0 ₫
    • × An Khớp TW3 1 × 168.000 ₫
    • × An Phụ Khang 1 × 185.000 ₫
    • × Best Slim 1 × 750.000 ₫
    • × ATROPIA 0.01 % 5ml 1 × 0 ₫

    Subtotal: 4.273.000 ₫

    View cartCheckout

  • Vammybivid’s 500mg
  • Verapime 2g
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Vatirino Paediatric
Home / Thuốc Kháng Sinh

Vatirino Paediatric

  • Vammybivid’s 500mg
  • Verapime 2g

Category: Thuốc Kháng Sinh
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Vatirino Paediatric được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra: nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, mô mềm và đường niệu, các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Vatirino Paediatric.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi 1ml dung dịch thuốc chứa các thành phần sau:

  • Hoạt chất Cefpodoxime proxetil tương đương Cefpodoxime 20mg
  • Tá dược vừa đủ 1ml.

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Vatirino Paediatric 

2.1 Tác dụng của thuốc Vatirino Paediatric 

2.1.1 Dược động học

Hấp thu: Cefpodoxime proxetil là một tiền chất được hấp thu qua đường tiêu hóa. Sau khi uống liều 100mg, nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc đạt được sau khoảng 2 giờ với sinh khả dụng khoảng 50%. Thức ăn làm tăng mức độ và tốc độ hấp thu thuốc. 

Phân bố: Cefpodoxime liên kết với protein huyết tương ở mức thấp (khoảng 21 – 29%).

Chuyển hóa: Cefpodoxime proxetil khi vào cơ thể được thủy phân khử nhóm ester bởi niêm mạc ruột tạo thành chất chuyển hóa Cefpodoxime có hoạt tính.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ dưới dạng liều dùng không đổi qua nước tiểu (khoảng 29 – 33%) trong vòng 12 giờ. Thời gian bán thải của thuốc là khoảng 2,09 – 2,84 giờ. [1]

2.1.2 Dược lực học

Cefpodoxime là kháng sinh Cephalosporin thế hệ thứ ba dùng đường uống có hiệu quả đối với phần lớn các vi khuẩn Gram (+) và Gram (-), ngoại trừ Pseudomonas aeruginosa, Enterococcus và Bacteroides fragilis.

Cefpodoxime có hoạt tính diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefpodoxime liên kết tốt hơn với protein gắn penicillin, làm ức chế sản xuất các peptidoglycan – thành phần chính của thành tế bào vi khuẩn. Từ đó ngăn ngừa sự liên kết chéo của các chuỗi peptidoglycan kết quả là tế bào vi khuẩn bịly giải và chết.

Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm trùng từ nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn khác nhau, bao gồm viêm tai giữa cấp tính, viêm họng, viêm xoang, bệnh lậu và viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. [2]  

2.2 Chỉ định thuốc Vatirino Paediatric 

Thuốc Vatirino Paediatric được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau đây:

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính (do S.pneumoniae, H.influenzae hoặc M. catarrhais gây ra).
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm: Viêm xoang và viêm tai giữa cấp tính, viêm họng, viêm amidan.
  • Điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm (do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes gây ra).
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường niệu như viêm bàng quang.
  • Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục như bệnh lậu cổ tử cung và niệu đạo không biến chứng.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Vatirino Paediatric 

3.1 Liều dùng Vatirino Paediatric 

3.1.1 Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 5 – 10ml x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: 5ml x 2 lần/ngày, riêng viêm xoang là 10ml x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 10ml x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường niệu: 5ml x 2 lần/ngày.
  • Bệnh lậu cổ tử cung và niệu đạo không biến chứng: 10ml/lần/ngày.

3.1.2 Trẻ từ 15 ngày tuổi đến dưới 12 tuổi

  • 15 ngày – 6 tháng tuổi: 4mg/kg x 2 lần/ngày.
  • 6 tháng – 2 tuổi: 2ml x 2 lần/ngày.
  • 2 – 9 tuổi: 4ml x 2 lần/ngày.
  • Từ 9 tuổi trở lên: 5ml x 2 lần/ngày.

3.2 Cách dùng thuốc Vatirino Paediatric hiệu quả

Thuốc dùng đường uống, nên uống thuốc cùng thức ăn vì thức ăn làm tăng hấp thu thuốc.

Cách pha thuốc: Lắc đều chai thuốc, thêm khoảng 20ml nước đun sôi để nguội và lắc nhẹ, đều tay để tạo dạng hỗn dịch thuốc. Thêm tiếp nước cho đến khi chạm vạch 30ml.

Hỗn dịch thuốc đã pha dùng được trong vòng 7 ngày trong điều kiện 2 – 8℃.

4 Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các kháng sinh nhóm cephalosporin khác.
  • Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ của thuốc thường nhẹ và có thể tự khỏi, chủ yếu gặp trên đường tiêu hóa bao gồm: buồn nôn, nôn, khó tiêu, đầy hơi, tiêu chảy, đau bụng, phân lỏng hoặc đi ngoài nhiều lần.

Ngoài ra còn có các tác dụng hiếm gặp như: phản ứng quá mẫn, phát ban da, chóng mặt, rối loạn tiểu cầu, giảm bạch cầu hoặc tăng bạch cầu ưa eosin.

Nếu bệnh nhân gặp bất kỳ phản ứng bất lợi nào cần thông báo cho cơ sở y tế để có biện pháp xử trí.

6 Tương tác

Thuốc Tương tác
Các thuốc kháng acid, thuốc kháng cholinergic đường uống có thể làm giảm hấp thu Cefpodoxim
Probenecid sự thải trừ Cefpodoxim qua thận bị ức chế
Các thuốc gây độc cho thận nên kiểm soát chặt chẽ chức năng thận khi dùng Cefpodoxime proxetil đồng thời với các thuốc đã biết có khả năng gây độc cho thận

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thận trọng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận bị giảm nước tiểu tạm thời hoặc kéo dài do dùng Cefpodoxime proxetil nồng độ cao và kéo dài trong huyết thanh cũng có thể xảy ra triệu chứng này. Khi dùng phải giảm liều thuốc cho bệnh nhân.

Cefpodoxime proxetil dùng trong thời gian dài có thể gây sự tăng trưởng quá mức của các vi khuẩn không nhạy cảm. Cần theo dõi thường xuyên tình trạng của bệnh nhân.

Không dùng thuốc để điều trị nhiễm virus (như cảm lạnh) và khi kê đơn trong điều trị nhiễm khuẩn phải thông báo cho bệnh nhân không được tự ý ngừng thuốc, dùng đúng liều lượng đã được chỉ định mặc dù tình trạng bệnh đã được cải thiện.

Thận trọng ở bệnh nhân dùng phối hợp với các thuốc lợi tiểu mạnh.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Thời kỳ mang thai

Chưa có báo cáo đầy đủ chứng minh an toàn và hiệu lực của thuốc khi dùng trong thai kỳ. Chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết không còn liệu pháp an toàn khác thay thế và đã cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ.

7.2.2 Thời kỳ cho con bú

Cefpodoxime tiết được qua sữa mẹ và có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng lên trẻ sơ sinh. Không nên dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú, nếu đang dùng thuốc cần ngừng cho trẻ bú mẹ hoặc ngừng thuốc nếu cần thiết.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều Cefpodoxime. Các biểu hiện quá liều có thể gặp trên đường tiêu hóa bao gồm: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị. 

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là cần thiết. Cefpodoxime có thể được loại bỏ bằng thẩm phân máu hoặc thẩm phân phúc mạc.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-15799-12

Nhà sản xuất: NOVO Healthcare and Pharma Ltd

Đóng gói: Hộp 1 chai 30ml.

9 Thuốc Vatirino Paediatric giá bao nhiêu?

Thuốc hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Vatirino Paediatric có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Vatirino Paediatric mua ở đâu?

Thuốc Vatirino Paediatric mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vatirino Paediatric để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống dạng hỗn dịch, dễ uống.
  • Giá cả hợp lý, phải chăng.
  • Thuốc Vatirino Paediatric hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra: nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, mô mềm và đường niệu, các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
  • Bằng cơ chế Schiff Bases, các dẫn xuất tổng hợp mới của Cefpodoxime có khả năng kháng virus mạnh. Các nghiên cứu sâu hơn có thể tạo ra những đột phá trong y khoa để giải quyết những thách thức mới nhất như Bệnh do virus Crona. [3]
  • Thuốc được sản xuất bởi NOVO Healthcare and Pharma Ltd, công ty uy tín và chất lượng hàng đầu với nhiều sản phẩm thuốc được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam đem lại hiệu quả điều trị tốt và được nhiều người tin dùng.

12 Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn, cần chỉ định của bác sĩ trước khi dùng.
  • Có thể gặp phải tác dụng phụ trong thời gian sử dụng thuốc.

Tổng 5 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Vatirino Paediatric” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Sinh

A.T Levofloxacin 500 inj 

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agiroxi 50

Read more

Thuốc Kháng Sinh

AgiMycob

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amdavax 750mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agifamcin 300

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Adolox 500mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Agi-Ery 500mg

Read more

Thuốc Kháng Sinh

Amikacin 250mg/ml Sopharma

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?