Skip to content
nhathuoc365.io.vnnhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

  • Notenxic 4mg
  • Cosentyx 150mg
Tìm kiếm
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Danh mục sản phẩm
  • Bánh Ăn Dặm Cho Bé
  • Bao cao su
  • Bù Nước và Điện Giải
  • Chăm Sóc Cơ Thể
  • Chăm Sóc Răng Miệng
  • Cốc nguyệt san
  • Dầu Gội Đầu
  • Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nam
  • Dung Dịch Vệ Sinh Nữ
  • Gạc Rơ Lưỡi
  • Gel bôi trơn
  • Hormon - Nội Tiết Tố
  • Hương Liệu
  • Kem chống nắng
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem Dưỡng Da
  • Kẹo
  • Khẩu trang
  • Máy đo đường huyết
  • Máy đo huyết áp
  • Máy Tăm Nước
  • Máy Tạo Oxy
  • Men Tiêu Hóa
  • Men Vi Sinh
  • Mỹ phẩm
  • Nước Súc Miệng
  • Nước Tẩy Trang
  • Que thử thai
  • Sữa Rửa Mặt
  • Thiết bị y tế khác
  • Thuốc Bổ Mắt
  • Thuốc Cai Rượu
  • Thuốc Chống Dị Ứng
  • Thuốc Chống Nấm
  • Thuốc Chống Nôn
  • Thuốc Chống Say Tàu Xe
  • Thuốc Cơ - Xương Khớp
  • Thuốc Da Liễu
  • Thuốc Điều Trị Đau Nửa Đầu
  • Thuốc Điều Trị Gút
  • Thuốc Điều Trị Lao
  • Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Thuốc Gây Tê/Mê
  • Thuốc Giảm Cân
  • Thuốc Hạ Huyết Áp
  • Thuốc Hạ Mỡ Máu
  • Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • Thuốc Hô Hấp
  • Thuốc Khác
  • Thuốc Kháng Sinh
  • Thuốc Kháng Viêm
  • Thuốc Kháng Virus
  • Thuốc Lợi Sữa
  • Thuốc Lợi Tiểu
  • Thuốc Mọc Tóc
  • Thuốc Nhỏ Mắt
  • Thuốc Nội Tiết - Chuyển Hóa
  • Thuốc Sản Khoa
  • Thuốc sát trùng
  • Thuốc Tác Dụng Lên Quá Trình Đông Máu
  • Thuốc Tăng Cân
  • Thuốc Tăng Cường Miễn Dịch
  • Thuốc Tăng Huyết Áp
  • Thuốc Thần Kinh
  • Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
  • Thuốc Tiểu Đường
  • Thuốc Tiêu Hóa
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc Tránh Thai Hàng Ngày
  • Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp
  • Thuốc Trị Hen
  • Thuốc Trị Ho
  • Thuốc Trị Ký Sinh Trùng
  • Thuốc Trị Mụn
  • Thuốc Trị Sẹo
  • Thuốc trị trĩ và suy giãn tĩnh mạch
  • Thuốc Trị Ung Thư
  • Thuốc ức chế miễn dịch
  • Trà
  • Trang Điểm Mặt
  • Vacxin
  • Vệ Sinh Mũi
  • Vitamin Và Khoáng Chất
  • Xịt khoáng và Toner
  • Xịt Lạnh Giảm Đau
Vimethy 16mg
Home / Thuốc Kháng Viêm

Vimethy 16mg

  • Notenxic 4mg
  • Cosentyx 150mg

Category: Thuốc Kháng Viêm
  • Description
  • Reviews (0)

1 Thành phần

Thành phần: trong mỗi viên Vimethy có chứa:

Methylprednisolone……16mg

Các tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Vimethy 16mg

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp cần dùng liệu pháp corticoid, đó là:

Điều trị viêm khớp và các bệnh lý liên quan đến thấp khớp.

Hỗ trợ điều trị bệnh lupus ban đỏ và các bệnh về Collagen. [1]

Giảm triệu chứng dị ứng nặng như viêm mũi dị ứng, hen phế quản.

Điều trị viêm mắt và các bệnh về mắt khác.

Điều trị các bệnh về đường hô hấp như sarcoid phổi.

Hỗ trợ điều trị một số bệnh huyết học và bệnh lý u tân sinh.

Giảm viêm trong viêm loét đại tràng và bệnh Crohn.

Hỗ trợ trong cấy ghép tạng.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Vimethy 16mg

Người lớn: Liều khởi đầu từ 4 – 48 mg/ngày tùy thuộc vào loại bệnh, chia làm nhiều lần hoặc uống một lần duy nhất vào buổi sáng.

Dị ứng: 8-16 mg/ngày, điều trị trong 24-48 giờ.

Viêm khớp dạng thấp: Ban đầu 8-16 mg/ngày, duy trì 2-16 mg/ngày.

Viêm mũi dị ứng: Ban đầu 8-12 mg/ngày, duy trì 2-6 mg/ngày.

Lupus ban đỏ: Ban đầu 20-100 mg/ngày, duy trì 3-30 mg/ngày.

Trẻ em: Liều uống 0,12 mg/kg hoặc 3,3 mg/m² diện tích da, chia liều hoặc uống một lần.

Điều trị ung thư: Bạch cầu cấp: Liều ban đầu 1-2 mg/kg/ngày, điều chỉnh dựa vào đáp ứng bệnh nhân.

Điều trị ngắn hạn: Các trường hợp cấp tính, không dùng quá 3 tuần nếu không có hướng dẫn đặc biệt từ bác sĩ.

Cách dùng: Uống thuốc theo liều chỉ định, không tự ý thay đổi liều lượng. Uống vào buổi sáng để giảm thiểu tác dụng phụ, nếu có thể. Sử dụng theo đúng hướng dẫn của bác sĩ và theo dõi các tác dụng không mong muốn.

4 Chống chỉ định

Không dùng Vimethy 16mg cho người quá mẫn cảm với methylprednisolon hoặc bất kỳ thành phần nào trong thuốc.

Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân.

Bệnh nhân nhiễm khuẩn toàn thân, trừ khi đã áp dụng liệu pháp chống nhiễm khuẩn.

5 Tác dụng không mong muốn của Vimethy 16mg

Thường gặp (>1/100 – <1/10):

Nhiễm khuẩn: Dễ bị nhiễm khuẩn hơn, các triệu chứng không rõ ràng.

Nội tiết: Hội chứng Cushing.

Chuyển hóa: Giữ muối, giữ nước.

Tâm lý: Trầm cảm, sảng khoái.

Mắt: Đục thủy tinh thể.

Mạch máu: Tăng huyết áp.

Tiêu hóa: Loét dạ dày, có thể thủng hoặc xuất huyết.

Da: Teo da, nổi mụn.

Cơ xương: Yếu cơ, chậm tăng trưởng.

Tổng quát: Chậm lành vết thương.

Đang nghiên cứu: Tăng Kali huyết.

Tần suất chưa rõ:

Nhiễm khuẩn cơ hội: Tái phát lao, viêm phúc mạc.

Máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu.

Hệ miễn dịch: Quá mẫn, phản ứng phản vệ.

Nội tiết: Giảm năng tuyến yên.

U tân sinh: Bệnh Kaposi sarcoma.

Chuyển hóa: Nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm kiềm hạ kali huyết, rối loạn lipid máu, giảm dung nạp glucose, tăng nhu cầu Insulin hoặc thuốc chống đái tháo đường, tăng khẩu vị.

Tâm lý: Hưng cảm, hoang tưởng, ảo giác, rối loạn nhân cách, lo lắng, mất ngủ, kích động.

Hệ thần kinh: tăng áp lực nội sọ, co giật, mất trí nhớ, đau đầu.

Mắt: tăng nhãn áp, mắt lồi, mỏng giác mạc.

Tai và mê đạo: Chóng mặt.

Tim: Suy tim, thủng cơ tim.

Mạch máu: Tụt huyết áp, nghẽn động mạch.

Hô hấp: Nghẽn mạch phổi, nấc.

Tiêu hóa: Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy.

Gan: Tăng enzym gan.

Da: Phù mạch, rậm lông, bầm máu, ban đỏ.

Cơ xương: Đau cơ, bệnh lý cơ, loãng xương, hoại tử xương.

Sinh sản: Kinh nguyệt không đều.

Tổng quát: Phù ngoại biên, mệt mỏi, khó chịu. Hội chứng ngưng thuốc đột ngột: Suy thượng thận, tụt huyết áp, tử vong.

Đang nghiên cứu: Tăng áp lực nội nhãn, giảm dung nạp carbohydrate, tăng calci niệu.

Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khi sử dụng Vimethy 16mg.

6 Tương tác

Methylprednisolon là cơ chất của enzyme cytochrome P450 (CYP) và được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4. Nhiều hợp chất khác có thể tác động đến quá trình chuyển hóa glucocorticoid này:

Chất cảm ứng CYP3A4: Kháng sinh và thuốc kháng lao (Rifampin, Rifabutin), Thuốc chống co giật (Phenobarbital, Phenytoin, Primidon)

Chất ức chế CYP3A4: Macrolid kháng khuẩn (Troleandomycin), Nước ép Bưởi, chất đối kháng calci (Mibefradil), Histamin H2 (Cimetidin), Thuốc kháng khuẩn (Isoniazid)

Chất ức chế CYP3A4 và cơ chất: Thuốc chống nôn (Aprepitant, Fosaprepitant), thuốc chống nấm (Itraconazol, Ketoconazol), Thuốc chẹn kênh calci (Diltiazem), Thuốc ngừa thai (Ethinylestradiol / norethindron), Thuốc ức chế miễn dịch (Cyclosporin), thuốc kháng sinh (Clarithromycin, Erythromycin), thuốc kháng virus, Các thuốc ức chế HIV – Protease (Indinavir, Ritonavir).

Cơ chất của CYP3A4: Thuốc ức chế miễn dịch (Cyclophosphamid, Tacrolimus)

Tương tác không qua trung gian CYP3A4: 

NSAID, Aspirin liều cao: Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa và loét dạ dày khi dùng cùng methylprednisolon.

Kháng cholinergic: Tăng nguy cơ bệnh cơ cấp tính khi dùng liều cao corticosteroid.

Thuốc chống đái tháo đường: Corticoid tăng Glucose máu, cần điều chỉnh liều thuốc chống đái tháo đường.

Thuốc chống đông máu (đường uống): Hiệu quả thuốc chống đông coumarin thay đổi khi dùng cùng corticosteroid. Cần kiểm tra chỉ số đông máu để duy trì hiệu quả mong muốn.

Thuốc làm giảm kali: Khi dùng đồng thời với corticosteroid (thuốc lợi tiểu thiazid hoặc thuốc lợi tiểu quai) cần theo dõi chặt chẽ hạ kali huyết. Nguy cơ hạ kali tăng khi dùng cùng amphotericin B, xanthen hoặc thuốc chủ vận beta 2.

Chất ức chế aromatase aminoglutethimide: Gây ức chế tuyến thượng thận, làm trầm trọng thêm thay đổi nội tiết do điều trị glucocorticoid kéo dài.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản thuốc

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Một số lưu ý và thận trọng khi sử dụng thuốc Vimethy 16mg như:

Nhiễm khuẩn: Corticosteroid làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, che giấu dấu hiệu bệnh, dễ dẫn đến nhiễm trùng mới.

Lao: Chỉ dùng cho lao bộc phát/lan rộng cùng phác đồ kháng lao, cần theo dõi chặt chẽ.

Kaposi’s sarcoma: Đã báo cáo, ngưng dùng có thể khỏi bệnh.

Sốc nhiễm khuẩn: Không khuyến khích dùng thường xuyên, có lợi trong sốc nhiễm khuẩn với suy thượng thận.

Phản ứng da và phản vệ: Cảnh giác với phản ứng da/phản vệ.

Tác dụng nội tiết: Tăng liều khi căng thẳng, giảm liều từ từ sau điều trị kéo dài.

Hội chứng ngưng thuốc: Triệu chứng ngưng thuốc như chán ăn, buồn nôn, đau đầu.

Cushing: Glucocorticoid có thể làm nặng hội chứng Cushing.

Chuyển hóa và dinh dưỡng: Corticoid tăng đường huyết, nặng bệnh đái tháo đường.

Tâm thần: Cảnh giác với tác dụng phụ tâm thần như trầm cảm, ảo giác.

Thần kinh: Thận trọng với bệnh nhân rối loạn động kinh, nhược cơ nặng.

Mắt: Gây đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, nhiễm nấm và virus thứ phát, bong tróc võng mạc.

Tim mạch: Tăng nguy cơ tim mạch, thận trọng với bệnh nhân suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim, dùng Digoxin.

Mạch máu: Thận trọng với bệnh nhân tăng huyết áp, dễ viêm tĩnh mạch huyết khối.

Tiêu hóa: Liều cao gây viêm tụy cấp, che giấu dấu hiệu viêm phúc mạc.

Gan – mật: Thận trọng với bệnh nhân suy gan hoặc xơ gan, cần theo dõi.

Cơ – xương: Gây bệnh lý cơ cấp, thận trọng với bệnh nhân loãng xương.

Thận và tiết niệu: Thận trọng với bệnh nhân suy thận, cần theo dõi.

Thương tích, ngộ độc: Corticosteroid không chỉ định cho chấn thương sọ não.

Các đối tượng đặc biệt:

Trẻ em: Chậm phát triển, tăng áp lực nội sọ.

Người cao tuổi: Tác dụng phụ nghiêm trọng hơn, cần theo dõi chặt chẽ.

Lactose: Không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu lactase, kém hấp thu glucose-galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Ở phụ nữ mang thai: Corticosteroid qua nhau thai, nguy cơ sinh nhẹ cân phụ thuộc vào liều. Do đó cần dùng liều thấp hơn để giảm nguy cơ. Tuy không có bằng chứng làm tăng dị tật bẩm sinh ở người, nhưng dùng dài hạn có thể làm chậm phát triển bào thai.

Trẻ sinh ra từ mẹ dùng nhiều corticosteroid cần theo dõi suy thượng thận và chỉ dùng Vimethy khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Đã có báo cáo đục thủy tinh thể ở trẻ từ mẹ dùng corticosteroid dài hạn trong thai kỳ.

Bà mẹ cho con bú: Corticosteroid bài tiết qua sữa mẹ, nhưng liều đến 40 mg/ngày không gây ảnh hưởng toàn thân cho trẻ. Trẻ của mẹ dùng liều cao hơn có thể bị ức chế thượng thận. Chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích vượt trội hơn nguy cơ.

7.3 Ảnh hưởng với quá trình vận hành máy móc, lái xe

Không có nghiên cứu cụ thể nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tránh lái xe hoặc vận hành máy móc nếu bạn cảm thấy chóng mặt hoặc buồn ngủ.

7.4 Xử trí khi quá liều

Không ngưng Vimethy 16mg đột ngột, phải giảm liều từ từ. Hỗ trợ bệnh nhân nếu có chấn thương trong 2 năm sau quá liều.

Không có hội chứng lâm sàng về quá liều Vimethy 16mg. Ngộ độc cấp và tử vong rất hiếm gặp. Xử trí bằng cách điều trị hỗ trợ vì không có thuốc giải độc đặc hiệu trong trường hợp này. Có thể dùng thẩm tách để loại bỏ methylprednisolon.

7.5 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Vimethy ở nhiệt độ không quá 30˚C, tránh ánh sáng.

8 Sản phẩm thay thế 

Trong trường hợp thuốc Vimethy 16mg hết hàng, người bệnh có thể tham khảo một số thuốc có cùng hoạt chất như:

Thuốc Domenol của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, được chỉ định trong các trường hợp như: viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, viêm mạch, hen phế quản, tan huyết tự miễn, viêm loét đại tràng,…

Thuốc Agimetpred 16 của Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm, được sử dụng trong: các bệnh liên quan đến viêm, dị ứng nặng, miễn dịch, suy thượng thận, ung thư,…

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Methylprednisolon là glucocorticoid tổng hợp, một dẫn chất của prednisolon. Nó có tác dụng chống viêm mạnh, ức chế hệ miễn dịch. Cơ chế hoạt động của thuốc là gắn kết và kích hoạt thụ thể glucocorticoid nội bào, thay đổi biểu hiện gen.

Do đó, Methylprednisolon làm ảnh hưởng đến thận, cân bằng chất điện giải, lipid, protein, chuyển hóa carbohydrate, cơ xương, tim mạch, miễn dịch, thần kinh và nội tiết. Giúp duy trì chức năng trong quá trình stress. [2]

9.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh qua Đường tiêu hóa, Sinh khả dụng 82-89%, Tmax 2,5 giờ.

Phân bố: Rộng rãi trong các mô, Thể tích phân bố trung bình 1,38 L/kg, 77% liên kết protein huyết tương.

Chuyển hóa: Chủ yếu ở gan bởi isoenzym CYP3A4.

Thải trừ: Thời gian bán hủy 1,8 – 5,2 giờ, 25 – 31% thải qua nước tiểu và 44 – 52% qua phân.

10 Thuốc Vimethy 16mg giá bao nhiêu?

Thuốc Vimethy 16mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với dược sĩ đại học của nhà thuốc qua số hotline hoặc nhắn tin trên zalo, facebook.

11 Thuốc Vimethy 16mg mua ở đâu?

Thuốc Vimethy 16mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Vimethy 16mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

12 Ưu điểm

  • Thuốc giúp giảm viêm và đau nhanh chóng, hiệu quả trong các bệnh lý xương khớp và viêm da.
  • Hữu ích trong điều trị các bệnh tự miễn như lupus ban đỏ và viêm khớp dạng thấp.
  • Viên nén dễ dàng sử dụng và liều dùng linh hoạt.
  • Thuốc ít gây giữ nước và muối hơn các corticoid khác.

13 Nhược điểm

  • Sử dụng dài hạn hoặc liều cao có thể gây suy thượng thận, tăng đường huyết, loãng xương, yếu cơ và tăng cân.
  • Cần thận trọng khi điều chỉnh liều, đặc biệt khi giảm liều để tránh tác dụng phụ hoặc suy thượng thận.

Tổng 3 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Vimethy 16mg” Cancel reply

Related products

Thuốc Kháng Viêm

Aceclofenac Stella 100mg

Read more

Thuốc Kháng Viêm

AgiEtoxib 60

Read more

Thuốc Kháng Viêm

Agimetpred 16

Read more

Thuốc Kháng Viêm

Aceclonac

Read more

Thuốc Kháng Viêm

BV Celex 200

Read more

Thuốc Kháng Viêm

Agichymo

Read more

Thuốc Kháng Viêm

a – Chymotrypsin 5000 Bidiphar

Read more

Thuốc Kháng Viêm

Pdsolone-125mg

Read more
Giới thiệu về Nhathuoc365.io.vn
Nhathuoc365.io.vn là nền tảng nhà thuốc trực tuyến đáng tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, thực phẩm chức năng và thuốc chính hãng, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi gia đình Việt.
Trung tâm chính sách
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
Kết nối mạng xã hội
Copyright 2025 © nhathuoc365.io.vn
  • Trang Chủ
  • Cửa hàng
  • Bonidiabet
  • Boni Smok
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?